STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Đặc tính |
1 | INVADINE® CWA | Anion/Nonionic Dạng lỏng | 0.3 - 3 g/l | Chất ngấm, giặt ít tạo bọt cho quy trình liên tục và bán liên tục. Ứng dụng cho xenlulose, xơ tổng hợp và vật liệu pha. Phù hợp cho quá trình ngấm ép trong trong môi trường kiềm và tẩy trắng. Không chứa APEO |
2 | INVADINE® DA | Anion/Nonionic Dạng lỏng | Ngấm ép: 0.6 - 10 g/l Tận trích: 0.3 - 2 g/l | Chất ngấm, giặt ít tạo bọt phù hợp cho quy trình tiền xử lý ngấm ép và tận trích. Với đặc tính của chất giặt thể nhũ tương, đem lại hiệu quả cao trong quá trình tiền xử lý xơ sợi tự nhiên và xơ sợi tổng hợp. Khuyến khích sử dụng cho quá trình tiền xử lý bông và các loại vật liệu pha bông. Không chứa APEO. |
3 | INVADINE® LUN | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 0.6 - 10 g/l Tận trích: 0.3 - 2 g/l | Chất giặt với nhiều tác dụng như tăng ngấm, chống bọt, giảm bọt. Phù hợp sử dụng cho quá trình rũ hồ bằng enzym và rũ hồ oxy hóa, ổn định trong môi trường 60 g/l NaOH 100%. Không chứa APEO |
4 | INVADINE® O 70 PG | Anion/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 1 - 4 g/l | Chất ngấm, giặt thích hợp sử dụng cho các quá trình xử lý ngấm ép cuộn ủ lạnh. |
5 | INVADINE® 650 | Nonionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 1 - 3 g/l Tận trích: 0.5 - 1 g/l | Chất giặt Ethoxyate với tính năng vượt trội phù hợp cho quá trình nấu tẩy và ổn định trong môi trường axit và kiềm ở nhiệt độ cao. Tính năng hoạt động bề mặt mạnh đem lại hiệu quả trong quá trình giặt. Ít tạo bọt phù hợp với quy trình xử lý liên tục và bán liên tục. Ứng dụng cho xenlulose, len, xơ sợi tổng hợp và vật liệu pha. |
6 | ULTRAVON® CN | Nonionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 2 - 6 g/l | Chất giặt hiệu năng cao với tính hoạt động bề mặt mạnh. Ít tạo bọt phù hợp cho quy trình xử lý liên tục, bán liên tục và hệ thống bơm cấp tự động. Ổn định trong môi trường oxy hóa và môi trường 90 g/l NaOH 100% Ứng dụng cho xenlulose, len, xơ sợi tổng hợp và vật liệu pha. Không chứa APEO |
7 | ULTRAVON® CX | Nonionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 1 - 6 g/l | Chất giặt ổn định trong môi trường pH cao. Phù hợp với quy trình xử lý liên tục và bán liên tục Ứng dụng cho xenlulose và vật liệu tổng hợp. Ổn định trong dung dịch 300 g/l NaOH 100%. Không chứa APEO |
8 | ULTRAVON® EL | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 1 g/l Ngấm ép: 1 - 5 g/l | Chất ngấm, giặt và phân tán các tạp chất, chất bẩn trong xơ sợi. Ít tạo bọt và ổn định trong môi trường kiềm ( 300g/l NaOH 100%) và quá trình rũ hồ. Có thể giặt sạch các vết bẩn dầu, mỡ với nồng độ sử dụng cao. Không chứa APEO |
9 | ULTRAVON® JUN/JUN HC | Nonionic/ Dạng lỏng | 0.5 - 12 g/l | Chất giặt sử dụng cho vật liệu từ len, ổn định trong môi trường kiềm 50 g/l NaOH 100% Không chứa APEO |
10 | ULTRAVON® PL | Nonionic/ Dạng lỏng | 1 - 5 g/l | Chất giặt thể nhũ tương, ít tạo bọt đem lại hiệu quả giặt cao. Ứng dụng cho quá trình tiền xử lý liên tục với xenlulose, len và vật liệu tổng hợp. Ổn định trong môi trường 70 g/l NaOH 100%. Không chứa APEO |
11 | ULTRAVON® PRE | Nonionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 1 - 6 g/l | Chất ngấm, giặt ít tạo bọt phù hợp với quy trình tiền xử lý liên tục và bán liên tục cho xenlulose và vật liệu tổng hợp. Ổn định trong môi trường 60 g/l NaOH 100%. Không chứa APEO. |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Đặc tính |
1 | INVAZYME® ADC | Dạng lỏng | 2 - 6 g/l | Chất rũ hồ enzym sử dụng cho rũ hồ tinh bột, không cần sử dụng thêm các loại chất trợ rũ hồ. Sản phẩm phù hợp cho quy trình ngấm ép - cuộn ủ và bán liên tục với khoảng pH = 5 - 9. |
2 | INVAZYME® HT NEW | Dạng lỏng | 0.5 - 2 g/l | Chất rũ hồ enzym với độ đậm đặc cao, ổn định ở nhiệt độ và pH cao. Nồng độ sử dụng thấp đem lại tính kinh tế cao. |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Đặc tính |
1 | FUMEXOL® 100 | Nonionic Dạng lỏng | Ngấm ép: 0.3 - 0.5 g/l Tận trích: 0.25 - 0.5 % | Chất chống tạo bọt cho các quá trình tiền xử lý trước nhuộm. Phù hợp cho các loại máy, bao gồm cả máy nhuộm JET. |
2 | FUMEXOL® DFN | Nonionic Dạng lỏng | Ngấm ép: 0.3 - 0.5 g/l Tận trích: 0.3 - 0.1 % | Chất chống bọt hiệu năng cao với tác dụng kháng bọt, phá bọt và tăng ngấm cho các quá trình xử lý. Phù hợp sử dụng cho các quy trình ngấm ép, liên tục và bán liên tục. Ổn định trong môi trường axit và kiềm với nhiệt độ cao, dung môi và các loại dầu vô cơ. |
3 | FUMEXOL® WDN | Nonionic Dạng lỏng | Ngấm ép: 4 - 10 g/l Tận trích: 0.3 - 0.1 % | Chất chống bọt ổn định trong môi trường kiềm, axit cho quá trình ngấm ép, tẩy trắng. Không chứa silicone, tránh hiện tượng bẩn trắng trên vật liệu. |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Đặc tính |
1 | INVADINE® CWA | Anionic/Nonionic, Dạng lỏng | 0.3 - 3 g/l | Sử dụng trong công đoạn nấu tẩy vật liệu xenlulose, vật liệu tổng hợp và vật liệu pha cho quy trình xử lý liên tục và bán liên tục Thích hợp sử dụng tẩy trắng bằng phương pháp ngấm ép - cuộn ủ và quá trình trung hòa kiềm. Không chứa APEO |
2 | INVATEX® CRA | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 4 - 12 g/l Tận trích: 0.5 - 3 % | Chất nấu tẩy ít tạo bọt sử dụng cho quá trình ngấm ép - cuộn ủ lạnh và quá trình trung hòa kiềm . Chất nấu tẩy với 3 tác dụng như giặt, ngấm và càng hóa. Thích hợp cho hệ thống bơm cấp hóa chất tự động. Không chứa APEO |
3 | INVATEX® MD | Anionic/Nonionic Dạng lỏng | Ngấm ép: 3 - 6 g/l | Sử dụng cho quá trình xử lý liên tục với nhiều tác dụng như chống bọt, tăng thấm, giặt sạch các chất bẩn, dầu mỡ và càng hóa, đem lại hiệu quả cao trong quá trình nấu tẩy. Phù hợp với các loại enzym, thích hợp với quy trình ngấm ép tẩy trắng. Ổn định với dung dịch 90 g/l NaOH 100%. Sản phẩm ở dạng dung dịch lỏng rất thích hợp cho các hệ thống bơm cấp hóa chất tự động. Thân thiện với môi trường, không chứa APEO và phốt pho. |
4 | INVATEX® OD New | Anionic/ Dạng lỏng | 6 - 10 g/l | Chất nấu tẩy ít tạo bọt, ổn định trong dung dịch 300 g/l NaOH 100% Thích hợp sử dụng trong quá trình tẩy trắng và rũ hồ oxi hóa. Không chứa APEO |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Đặc tính |
1 | INVATEX® CS | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 1 g/l Ngấm ép: 1 - 4 g/l | Chất càng hóa với tác dụng loại bỏ các ion kim loại trong quá trình xử lý ướt, rũ hồ cho sợi tổng hợp. Chống cặn bẩn kim loại trong thiết bị từ đó tăng hiệu quả quá trình nấu tẩy và hạn chế tác dụng các ion kim loại với thuốc nhuộm. Không chứa APEO |
2 | INVATEX® ED | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 1 - 4 g/l Tận trích: 0.5 - 2 g/l | Chất càng hóa tạo phức và phân tán tốt trong môi trường kiềm 300 g/l NaOH 100%. Không chứa phốt pho và APEO. |
3 | INVATEX® DBS | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 1 - 4 g/l Tận trích: 0.5 - 2 g/l | Phân tán và càng hóa nước cứng và các ion kim loại nặng như Ca, Mg, Fe. |
4 | INVATEX® SA | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 2 - 4 g/l Tận trích: 0.5 - 3 g/l | Chất càng hóa tạo phức với các ion kim loại trong môi trường axit và kiềm, ổn định trong môi trường oxy hóa và môi trường > 300 g/l NaOH 100%. Không chứa APEO. |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Đặc tính |
1 | CLARITE® 3X | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 4 - 12 g/l Tận trích: 0.5 - 3 g/l | Chất ổn định H2O2 sử dụng cho quy trình liên tục, bán liên tục và tận trích. Ứng dụng cho xenlulose và xenlulose pha. Ổn định trong môi trường 50 g/l NaOH 100%. Không chứa APEO. |
2 | CLARITE® BAC | Anionic/ Dạng bột | Tận trích: 1 - 5 g/l | Chất ổn định H2O2 đa chức năng, phù hợp với quy trình tẩy trắng tận trích. Không chứa APEO. |
3 | CLARITE® CBB | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 6 - 12 g/l | Chất ổn định H2O2 không chứa silicate, phù hợp cho quy trình tẩy trắng ngấm - ép cuộn ủ không cần thêm muối magie. Không chứa APEO |
4 | CLARITE® G-100 | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.3 - 1 g/l | Chất ổn định H2O2 cho quá trình tẩy trắng xơ xenlulose và xenlulose pha. Sử dụng cho các loại máy winchs, Jet và máy nhuộm sợi. Không chứa chất hoạt động bề mặt và APEO. |
5 | CLARITE® MAX | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 4 - 14 g/l | Chất ổn định H2O2 ưu việt sử dụng cho quy trình tẩy trắng liên tục, bán liên tục. Ứng dụng cho xenlulose và xenlulose pha. Ổn định trong môi trường 120 g/l NaOH 100%. Không chứa chất hoạt động bề mặt và APEO |
6 | CLARITE® ONE | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 2 g/l Ngấm ép: 9 - 12 g/l | Chất ổn định H2O2 đa chức năng như chất ngấm, chất giặt phân tán dầu, phù hợp quy trình tẩy trắng liên tục và tận trích. Khuyến khích sử cho quá trình tẩy trắng bằng phương pháp ngấm ép và không cần thêm hóa chất phụ trợ. Không chứa APEO. |
7 | CLARITE® SPE/SPE LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích : 0.7 - 3 g/l | Chất ổn định H202 hiệu quả và đậm đặc, phù hợp với quy trình tẩy trắng tận trích. Ứng dụng cho xenlulose và xenlulose pha. Không chứa APEO |
8 | CLARITE® WIN | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 2 - 4 g/l | Chất ổn định H2O2 sử dụng cho quy trình tẩy trắng liên tục, bán liên tục. Ứng dụng cho xenlulose và xenlulose pha. Ổn định trong môi trường 120 g/l NaOH 100%. Không chứa chất hoạt động bề mặt và APEO |
9 | CLARITE® WO | Anionic/ Dạng bột | Tận trích: 3 - 4 g/l | Chất ổn định H2O2 cho quy trình tẩy trắng len trên các loại máy không liên tục. Không chứa APEO. |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Đặc tính |
1 | INVAZYME® CAT LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.1 - 1 g/l | Chất khử H2O2 là enzym catalase có tác dụng phân hủy H2O2 thành oxi và nước. Cải thiện độ sâu màu và lặp lại màu trong quá trình nhuộm, đặc biệt với các loại thuốc nhuộm nhạy cảm với H202. Sử dụng trong môi trường pH: 5,5 – 10, nhiệt độ lên đến 65 °C. |
2 | INVAZYME® CAT HC | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.05 - 0.25 g/l | Enzym catalase đậm đặc và hiệu quả cao cho phân hủy H2O2. Loại bỏ tàn dư H2O2 trực tiếp trong bể nhuộm, tiết kiệm chi phí và thời gian. Ổn định trong môi trường khử, sử dụng trong môi trường pH: 5.5 - 10 và nhiệt độ lên đến 65 °C. |
3 | INVAZYME® CAT-SF | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.1 - 1 g/l | Chất khử H2O2 với tính năng vượt trội, loại bỏ tối ưu H2O2. Đóng vai trò là chất giặt, chất trung hòa kiềm sau quá trình tẩy trắng. Tiết kiệm chi phí sản xuất Không chứa chất hoạt động bề mặt và APEO. |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Đặc tính |
1 | INVADINE® MR | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 2 - 7 g/l | Tác dụng tăng thấm, giảm bọt trong quá trình kiềm bóng bông và các vật liệt pha bông. Đạt hiệu quả cao khi sử dụng với NaOH 20–32°Bé. |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Đặc tính |
1 | INVATEX® AC | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 2 – 7 g/l Tận trích: 0.3 - 1 g/l | Trung hòa lượng kiềm tồn dư trên xơ sợi sau quá trình tẩy trắng và kiềm bóng. Tăng hiệu suất quá trình giặt với tác dụng giặt tẩy các tạp chất còn lại sau quá trình tẩy trắng. |
STT | Tên sản phẩm | Phân loại | Ứng dụng | Đặc tính |
1 | SOLOPHENYL | Thuốc nhuộm trực tiếp | Tận trích ở 60°C. Quy trình nhuộm tận trích cho nhuộm sợi, nhuộm tấm và vải dệt thoi và garment. Vật liệu: Xenlulose, Pes/Cel, Len/cel, Viscose và các vật liệu pha khác. | Thuốc nhuộm trực tiếp phù hợp với màu nhạt và trung bình, độ tận trích cao và dải màu rộng đem lại tính kinh tế cao. Đạt độ bền màu ướt và ánh sáng cao khi cầm màu với chất cầm màu ALBAFIX ECO hoặc ALBAFIX FRD. Thuốc nhuộm có thể đạt độ bền màu của thuốc nhuộm hoạt tính khi sử dụng chất cầm màu ALBAFIX E. |
2 | AVITERA® SE | Thuốc nhuộm và mực in hoạt tính | Thuốc nhuộm hoạt tính tận trích ở 60°C. Phù hợp với quy trình nhuộm tận trích cho nhuộm sợi, nhuộm tấm và vải dệt thoi và garment. Vật liệu: Xenlulose, Pes/Cel, Len/cel, Viscose và các vật liệu pha khác. | Thuốc nhuộm hoạt tính mới có tính năng vượt trội so với loại thuốc nhuộm hoạt tính thông thường, có độ tận trích cao với xenlulose. Dải màu rộng cho màu trung bình và đậm. Thuốc nhuộm có độ gắn màu cao và dễ dàng giặt trôi các phân tử thuốc nhuộm không liên kết với xơ sợi. Độ bền màu giặt, Clo cao ở 60°C và đặc biệt có bền màu tốt sau nhiều lần giặt. Thuốc nhuộm có độ lặp lại màu cao, đạt màu ngay lần nhuộm đầu tiên, tăng năng suất và tiết kiệm chi phí trong quá trình sản xuất. |
3 | NOVACRON® EC | Thuốc nhuộm và mực in hoạt tính | Thuốc nhuộm hoạt tính tận trích ở 60 °C. Phù hợp với quy trình nhuộm liên tục và tận trích. Vật liệu: Xenlulose, Pes/Cel, Len/cel, Viscose và các vật liệu pha khác. | Thuốc nhuộm hoạt tính có tính tan, độ khếch tán, độ đều màu và cố định màu cao. Phù hợp với các loại máy nhuộm có dung tỷ thấp. Đạt độ bền màu ướt và ánh sáng và tốt. Dải màu rộng với các gam màu tươi sáng. |
4 | NOVACRON® S | Thuốc nhuộm và mực in hoạt tính | Thuốc nhuộm hoạt tính có độ hoạt tính cao (tận trích ở 60°C). Phù hợp với quy trình tận trích cho nhuộm sợi, nhuộm tấm, vải dệt thoi và dệt kim. Nhuộm liên tục và cuộn ủ lạnh với các màu đậm. | Là dòng thuốc nhuộm hoạt tính sử dụng cho các màu trung bình và đậm với độ lên màu tốt với các màu đậm. Tiết kiệm thuốc nhuộm khi phối các màu đậm so với thuốc nhuộm hoạt tính thông thường. Đạt độ bền màu và lặp lại cao trong sản xuất. |
5 | NOVACRON® P/P Liq | Thuốc nhuộm và mực in hoạt tính | Thuốc nhuộm hoạt tính ái lực thấp. Sử dụng cho quá trình in các loại vải dệt thoi và vải dệt kim. | Thuốc nhuộm hoạt tính với ái lực thấp, dễ dàng giặt trôi sau khi cố định, đáp ứng yêu cầu trong quá trình in. |
6 | NOVACRON® MI / XKS / HV | Thuốc nhuộm và mực in hoạt tính | Mực in hoạt tính sử dụng trong công nghệ in kỹ thuật số. Vật liệu: Bông, lụa | Mực in hoạt tính với gam màu rộng. |
7 | ERIOFAST® XKS | Thuốc nhuộm và mực in hoạt tính | Mực in hoạt tính sử dụng trong công nghệ in kỹ thuật số. Vật liệu: Bông, polyamide | Mực in hoạt tính với ánh màu tươi sáng, phù hợp cho các sản phẩm đồ thể thao. Đạt độ bền màu ướt và ánh sáng cao. |
8 | NOVASOL® | Thuốc nhuộm hoàn nguyên | Thuốc nhuộm hoàn nguyên ái lực thấp. Vật liệu: Xenlulose và xenlulose pha." | Thuốc nhuộm hoàn nguyên với dải màu rộng, thích hợp với quy trình nhuộm tận trích và ngấm ép. Sự lựa chọn hoàn hảo cho các sản phẩm yêu cầu độ bền màu cao. |
STT | Tên sản phẩm | Phân loại | Ứng dụng | Đặc tính |
1 | ERIONYL® A ERIONYL® B | Thuốc nhuộm và mực in axit | Vật liệu: Polyamide(Nylon), len, tơ tằm và vải sợi pha. | Thuốc nhuộm axit có gam màu tươi sáng, đạt hiệu quả nhuộm tối ưu trong khoảng pH: 5 - 6. Đạt độ bền màu tốt khi sử dụng chất cầm màu ERIONAL FRN. Tăng độ đều màu và tránh loang màu trong quá trình nhuộm khi sử dụng với chất đều màu UNIVADINE® MC. |
2 | TECTILON® | Thuốc nhuộm và mực in axit | Vật liệu: Polyamide(Nylon), len. | Thuốc nhuộm có độ đều màu tốt ở pH 5 - 5,5. Đạt độ bền màu ướt và ánh sáng cao với các màu nhạt và trung bình. |
3 | LANACRON® N LANACRON® S | Thuốc nhuộm và mực in axit | Vật liệu: Len, tằm, polyamide, vàmvải sợi pha. | Thuốc nhuộm axit phức kim loại 1:2, tận trích tốt trong môi trường axit yếu. Thích hợp sử dụng cho các sản phẩm yêu cầu độ bền màu giặt và ánh sáng cao. |
4 | LANASET LANASET® PA | Thuốc nhuộm và mực in axit | Vật liệu: Polyamide, len, tơ tằm và vải sợi pha. | Thuốc nhuộm axit phức kim loại 1:2 với gam màu rộng cho sự lựa chọn của khách hàng so với các loại thuốc nhuộm phức kim loại thông thường. Đạt độ bền màu giặt và ánh sáng cao. Bảo vệ len tốt hơn khi sử dụng với chất đều màu ALBEGAL® SET. |
5 | ERIOFAST® | Thuốc nhuộm và mực in axit | Polyamide (6 và 6,6) | Thuốc nhuộm hoạt tính cho polyamide, đạt được các ánh màu tươi với độ bền màu cao so với thuốc nhuộm axit phức kim loại thông thường. Đạt độ bền màu tuyệt vời đối với các xơ polyamide vi mảnh khi sử dụng chất cầm màu ERIOFAST® FIX. |
6 | LANASET® SI-HS / RAC / XKS | Thuốc nhuộm và mực in axit | Vật liệu: Polyamide, len, tơ tằm | Mực in axit sử dụng trong công nghệ in kỹ thuật số. Gam màu sâu và tươi với độ bền màu cao. |
STT | Tên sản phẩm | Phân loại | Ứng dụng | Đặc tính |
1 | MAXILON® | Thuốc nhuộm Cation | Vật liệu: Acrylic, và các loại xơ sợi Acrylic biến tính. | Thuốc nhuộm cation có độ tận trích, độ lên màu cao với các màu tươi sáng. Đạt độ bền màu giặt và ánh sáng tốt. |
STT | Tên sản phẩm | Phân loại | Ứng dụng | Đặc tính |
1 | TERASIL® | Thuốc nhuộm & Mực in phân tán | Vật liệu: Polyester và vải sợi pha Polyester. | Là dòng thuốc nhuộm phân tán thông thường, đạt độ bền màu giặt trung bình ở 40°C. |
2 | TERASIL® W | Thuốc nhuộm & Mực in phân tán | Vật liệu: Polyester, micro Polyester, PES/CEL,PES/EL. | Thuốc nhuộm phân tán năng lượng cao. Đạt độ bền giặt cao với tiêu chuẩn ISO 60°C và AATCC 49°C Dễ dàng giặt trôi trong xơ sợi spandex do có nhóm mang màu biến tính. Nhiệt độ nhuộm 130 - 135 °C |
3 | TERASIL® W-EL | Thuốc nhuộm & Mực in phân tán | Vật liệu: polyester và PES/EL | Thuốc nhuộm phân tán năng lượng cao với độ bền màu tốt. Đặc biệt có thể nhuộm ở 125 °C, giảm khả năng phá hủy sợi spandex. |
4 | TERASIL® WW | Thuốc nhuộm & Mực in phân tán | Vật liệu: Polyester và vải sợi pha Polyester | Thuốc nhuộm phân tán năng lượng cao, đạt độ bền màu tốt với hầu hết các phương pháp test bền màu. Nhiệt độ nhuộm 130 - 135 °C. |
5 | TERASIL®FF/SD/NF | Thuốc nhuộm & Mực in phân tán | Vật liệu: Polyester và vải sợi pha polyester. | Thuốc nhuộm phân tán năng lượng trung bình với các màu neon. Thời gian nhuộm ngắn và nhiệt độ nhuộm thấp hơn so với thuốc nhuộm năng lượng cao nhằm tiết kiệm chi phí sản suất. |
6 | TERASIL® TC | Thuốc nhuộm & Mực in phân tán | Vật liệu: Polyester và vải sợi pha Polyester | Thuốc nhuộm phân tán công nghệ mới có độ bền ánh sáng cao. |
7 | TERATOP® HL TERATOP® NF TERATOP® HLA | Thuốc nhuộm & Mực in phân tán | Vật liệu: Polyester và vải sợi pha Polyester. | Là dòng thuốc nhuộm phân tán có ánh màu tươi, sử dụng cho các sản phẩm yêu cầu độ bền màu ánh sáng cao như các sản phẩm sử dụng ngoài trời. |
8 | TERASIL® P LIQ | Thuốc nhuộm & Mực in phân tán | Vật liệu: Polyester và vải sợi pha Polyester. | Thuốc nhuộm phân tán dạng lỏng được sử dụng trong quá trình in và nhuộm tận trích. |
9 | TERASIL® DI-HL / XKS / HV | Thuốc nhuộm & Mực in phân tán | Mực in phân tán cho vật liệu: Polyester | Mực in phân tán sử dụng trong công nghệ in kỹ thuật số. Độ bền màu ánh sáng cao. |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Ánh màu |
1 | UVITEX® BHA LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.3 - 0.8 % | Không ánh màu |
2 | UVITEX® BH-B LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.3 - 0.7 % | Ánh blue nhạt |
3 | UVITEX® BH-BS CONC | Anionic/ Dạng bột | Tận trích: 0.1 - 0.4 % | Ánh blue đậm |
4 | UVITEX® BH-BS LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.1 - 0.6 % | Ánh blue đậm |
5 | UVITEX® BHR 200% | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.2 - 0.6 % Ngấm ép: 0.5 - 2.0 % | Không ánh màu |
6 | UVITEX® BHR 530% | Anionic/ Dạng bột | Tận trích: 0.1 - 0.25 % | Ánh đỏ nhạt |
7 | UVITEX® BHT 180% | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.2 - 0.5 % | Không ánh màu |
8 | UVITEX® BHT HC | Anionic/ Dạng bột | Tận trích: 0.05 - 0.15 % | Không ánh màu |
9 | UVITEX® BHT LIQ.115% | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.3 - 0.75 % | Không ánh màu |
10 | UVITEX® BH-V LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.3 - 0.6 % | Ánh tím |
11 | UVITEX® BH-VS CONC. | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.1 - 0.4 % | Ánh tím đỏ |
12 | UVITEX® BH-VS LIQ. | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.1 - 0.6 % | Ánh tím đỏ đậm |
13 | UVITEX® BL-B LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 6 - 24 g/l | Ánh blue nhạt |
14 | UVITEX® BLH LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 6 - 24 g/l | Ánh tím nhạt |
15 | UVITEX® BL-V LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 6 - 24 g/l | Ánh tím |
16 | UVITEX® BLW LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 6 - 24 g/l | Ánh blue tím nhạt |
17 | UVITEX® BME 350%. | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 0.5 - 3 g/l Tận trích: 0.05 - 0.3 % | Ánh blue tím nhạt |
18 | UVITEX® BME LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 2 - 10 g/l Tận trích: 0.2 - 1 % | Ánh blue tím nhạt |
19 | UVITEX® BMR LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 2 - 8 g/l Tận trích: 0.2 - 1 % | Ánh đỏ tím nhạt |
20 | UVITEX® BMU LIQ. | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 2 - 12 g/l Tận trích: 0.2 - 1 % | Ánh tím |
21 | UVITEX® BMU-B LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 1 - 6 g/l Tận trích: 0.1 - 5 % | Ánh blue nhạt |
22 | UVITEX® BMU-V LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 1 - 8 g/l Tận trích: 0.1 - 0.6 % | Ánh tím |
23 | UVITEX® BPR LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 9 - 36 g/l Tận trích: 0.36 - 1.1 % | Không ánh màu |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Ánh màu |
1 | UVITEX® EBF 250% | Nonionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 4 - 16 g/l Tận trích: 0.2 - 0.8 % | Ánh blue nhạt |
2 | UVITEX® EDB | Nonionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 4 - 16 g/l Tận trích: 0.2 - 1.2 % | Ánh blue nhạt |
3 | UVITEX® ED-BB | Nonionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 3 - 15 g/l Tận trích: 0.2 - 1 % | Ánh blue nhạt |
4 | UVITEX® ED-BS | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 6 - 24 g/l | Ánh blue tím nhạt |
5 | UVITEX® EDR | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 4 - 16 g/l Tận trích: 0.2 - 0.8 % | Ánh đỏ nhạt |
6 | UVITEX® ED-RS | Nonionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 1 - 6 g/l Tận trích: 0.1 - 0.4 % | Ánh đỏ đậm |
7 | UVITEX® ED-VB | Nonionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 3 - 15 g/l Tận trích: 0.2 - 1 % | Ánh tím nhạt |
8 | UVITEX® EHR | Nonionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 2 - 10 g/l Tận trích: 0.1 - 0.75 % | Ánh đỏ nhạt |
9 | UVITEX® EMR | Nonionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 4 - 20 g/l Tận trích: 0.3 - 1.5 % | Ánh blue tím nhạt |
10 | UVITEX® EM-V | Nonionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 4 - 20 g/l Tận trích: 0.3 - 1.5 % | Ánh tím nhạt |
11 | UVITEX® EM-VS | Nonionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 4 - 8 g/l Tận trích: 0.2 - 0.5 % | Ánh tím đậm |
12 | UVITEX® ERF | Nonionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 4 - 16 g/l Tận trích: 0.2 - 0.8 % | Ánh đỏ nhạt |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Ánh màu |
1 | UVITEX® AC LIQ | Cationic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.25 - 1.5 % | Ánh blue tím nhạt |
2 | UVITEX® NFW 450% | Anionic/ Dạng bột | Ngấm ép: 4 - 16 g/l Tận trích: 0.2 - 0.8 % | Ánh tím nhạt |
3 | UVITEX® NFW LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 5 - 20 g/l Tận trích: 0.5 - 2 % | Ánh tím đậm |
4 | UVITEX® NLF LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.2 - 2.5 % | Ánh đỏ nhạt |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Ứng dụng | Đặc tính |
1 | ALBAFLOW® UNI-01 | Nonionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.3 - 2 g/l | Tất cả các loại xơ sợi. | Tác dụng tăng ngấm, phá bọt và chống bọt mạnh. Ổn đinh trong môi trường kiềm và nhiệt độ cao. Thích hợp với dung tỉ nhuộm thấp. Không chứa silicone và dầu vô cơ. |
2 | ALBAFLOW® SF PLUS | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 1 - 3 g/l | Tất cả các loại xơ sợi. | Tăng ngấm, phá bọt và chống bọt. Ổn định trong môi trường axit và kiềm trung bình. Kháng bọt mạnh, thích hợp cho các loại máy nhuộm dung tỷ thấp. |
3 | ALBAFLOW® FFW | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.2 - 0.1 g/l | Tất cả các loại xơ sợi. | Tăng thấm, phá bọt và chống bọt. Ổn định trong môi trường kiềm và axit và nhiệt độ cao Thích hợp cho các hệ thống bơm cấp hóa chất tự động. Không chứa APEO và dầu vô cơ. |
4 | ALBAFLOW® JET | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.2 - 0.1 g/l | Bông, Viscose, len. | Chất ngấm có khả năng chống bọt mạnh, ổn đinh trong môi trường kiềm và nhiệt độ cao. Thích hợp với dung tỉ nhuộm thấp. |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Ứng dụng | Đặc tính |
1 | ALBAFLUID® A ALBAFLUID® CD ALBAFLUID® C | Nonionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 2 g/l | Tất cả các loại xơ sợi. | Tác dụng giảm các nếp nhăn, ma sát trên vải trong quá trình nhuộm. Ổn định trong môi trường nhuộm axit, kiềm. Không tác dụng với phân tử thuốc nhuộm. |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Ứng dụng | Đặc tính |
1 | INVALON® FL | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 2.5 - 5 g/l | Thiết bị nhuộm | Chất giặt mạnh, rửa sạch các hóa chất, thuốc nhuộm trên thiết bị trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao. |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Ứng dụng | Đặc tính |
1 | ALBATEX® DBS | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 3 g/l | Chất càng hóa | Chất ổn định môi trường nhuộm, tránh các ion kim loại nặng tác dụng với thuốc nhuộm. |
2 | ALBATEX® DBC | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 3 g/l | Chất càng hóa | Ổn định môi trường cho quá trình nhuộm hoạt tính. Phân tán các ion Mg, Ca trong dung dịch nhuộm. Phù hợp cho máy Jet và Overflo. Không chứa phốt pho. |
3 | ALBATEX® VAT | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 3 g/l | Chất phân tán cho thuốc nhuộm hoàn nguyên | Chất phân tán hiệu năng cao, tăng hiệu suất quá trình nhuộm khi kết hợp với thuốc nhuộm hoàn nguyên NOVASOL®. Ổn định trong môi trường kiềm và không tác dụng với thuốc nhuộm, cải thiện độ bền màu ma sát. |
4 | ALBATEX® LD | Nonionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 3 g/l | Chất đều màu | Chất đều màu cho thuốc nhuộm hoạt tính, có thể sử dụng cho thuốc nhuộm trực tiếp và hoàn nguyên. Chất đều màu với các loại thuốc nhuộm có ái lực cao với xơ sợi. Tăng ngấm cho quá trình nhuộm cone sợi và vải dệt thoi. Ổn định trong môi trường điện ly, nước cứng, kiềm và axit. Ảnh hưởng tới thuốc nhuộm hoàn nguyên. |
5 | ALBATEX® OR | Nonionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 3 g/l | Chất đều màu | Chất đều màu cho thuốc nhuộm hoàn nguyên, tăng độ lặp lại màu trong các mẻ nhuộm. Giảm khả năng không đều màu giữa lớp trong và ngoài cone sợi. Đóng vai trò như chất phá bọt. |
6 | ALBATEX® AB-55 | Nonionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 3 g/l | Chất ổn định môi trường nhuộm | Axit buffer (chất đệm) cho quá trình nhuộm xenlulose với thuốc nhuộm hoạt tính. Cải thiện độ lặp màu và đạt chất lượng nhuộm trong lần nhuộm đầu tiên. pH dung dịch 5.5 |
7 | ALBATEX® SA-200 | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 2.5 - 6.5 g/l | Chất ổn định môi trường nhuộm | Buffer kiềm (chất đệm) tăng hiệu quả quá trình tận trích và đều màu thuốc nhuộm. Tiết kiệm thời gian, nước và hóa chất, giảm chi phí sản xuất. |
8 | ERIOPON® R LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 3 g/l | Chất giặt sau nhuộm | Chất giặt sau quá trình nhuộm hoạt tính, dễ dàng giặt trôi các phân tử thuốc nhuộm bị thủy phân, tăng độ bền màu giặt cho vật liệu. Không có tác dụng như chất điện ly và không tạo bọt. |
9 | ERIOPON® E3 - WOC | Nonionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 4 g/l | Chất giặt sau nhuộm | Chất giặt sau nhuộm và in vật liệu xenlulose với thuốc nhuộm hoạt tính. Đạt hiệu quả giặt ở nhiệt độ và dung tỉ thấp do đó tiết kiệm chi phí sản xuất. Ổn định trong môi trường muối, nước cứng và môi trường giặt chứa kiềm. Thích hợp cho quá trình giặt sau in, không dây màu hình in ra các khoảng trắng. |
10 | ERIOPON® WFE | Nonionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 3 g/l | Chất giặt sau nhuộm | Chất giặt sau quá trình nhuộm hoạt tính với thời gian giặt ngắn và nhiệt độ thấp, tiết kiệm chi phí sản xuất. Ổn định trong môi trường giặt chứa muối, kiềm và nước cứng. Đạt độ bền màu cao trong thời gian giặt ngắn với màu đậm. Thích hợp sử dụng cho quá trình giặt sau in và nhuộm liên tục. |
11 | ALBAFIX® ECO | Cationic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 2 % | Chất cầm màu | Cải thiện độ bền màu ướt cho quá trình nhuộm hoạt tính và trực tiếp. Tăng liên kết giữa phân tử thuốc nhuộm và xơ sợi. Ảnh hưởng đến độ bền màu ánh sáng và ánh màu sau khi cầm màu. Không chứa Formaldehyde và kẽm. |
12 | ALBAFIX® FRD-T | Cationic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 3 % Ngấm ép: 10 - 30 g/l | Chất cầm màu | Tăng độ bền màu ướt cho vải sợi sau nhuộm hoạt tính. Tăng liên kết giữa phân tử thuốc nhuộm và xơ sợi. Không ảnh hưởng đến ánh màu và độ bền màu ánh sáng. Không chứa Formaldehyde. |
13 | ALBAFIX® WFF | Cationic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 3 % Ngấm ép: 10 - 30 g/l | Chất cầm màu | Tăng độ bền màu ướt cho vải sợi sau nhuộm hoạt tính. Không ảnh hưởng đến ánh màu và độ bền màu ánh sáng. Phù hợp cho quá trình xử lý sau in và nhuộm liên tục. Không chứa Formaldehyde. |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Ứng dụng | Đặc tính |
1 | UNIVADINE® DFM | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 4 % | Chất khuếch tán | Tăng khả năng khuếch tán thuốc nhuộm vào sâu bên trong xơ sợi. Tăng độ bền màu cho các vật liệu nhuộm với thuốc nhuộm phân tán năng lượng cao. Không ảnh hưởng đến độ bền màu giặt và độ bền màu ánh sáng. Tác dụng sửa màu cho vải, sợi khi nhuộm bị quá đậm hoặc loang màu. |
2 | UNIVADINE® DIF | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 4 % | Chất khếch tán | Chất tăng độ khuếch tán và đều màu cho thuốc nhuộm phân tán. Đem lại tính đều màu tốt và tránh loang màu. Tăng độ đều ngay cả khi tăng tốc độ lên nhiệt. Tác dụng sửa màu cho vải, sợi khi nhuộm bị quá đậm hoặc loang màu. |
3 | UNIVADINE® DPL | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 2 % | Chất phân tán | Chất phân tán ổn định cho các loại thuốc nhuộm có độ phân tán thấp ở nhiệt độ cao. Cải thiện độ đều màu cho nhuộm cone sợi và các loại vải dệt thoi. |
4 | UNIVADINE® LEV | Nonionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 1 % | Chất đều màu | Chất đều màu phân tán sử dụng cho các quy trình nhuộm nhạy cảm dễ bị loang và không đều màu. Cải thiện độ đều màu vượt trội so với các chất đều màu thông thường. |
5 | UNIVADINE® TOP | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 2 % | Chất phân tán đều màu | Chất kết hợp phân tán và đều màu cho PES và các loại sợi pha của PES. Cải thiện vấn đề không đều màu và loang màu trong quá trình nhuộm sợi và vải dệt thoi. Ổn định trong môi trường kiềm. |
6 | UNIVADINE® LD-NF | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 3 % | Chất phân tán đều màu | Chất kết hợp phân tán đều màu phù hợp quy trình nhuộm tận trích ở nhiệt độ và áp suất cao. Cải thiện độ đều màu, tránh loang màu trong quá trình nhuộm. Không ảnh hưởng đến độ bền màu giặt và ánh sáng. |
7 | ALBATEX® AB-45 | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 4 % | Chất ổn định pH dung dịch nhuộm | Axit đệm tác dụng ổn định pH trong quá trình nhuộm. Tăng độ lặp lại và nhuộm đạt màu trong lần nhuộm đầu tiên. Không cần thêm axit trong dung dịch nhuộm. pH = 4.5 |
8 | ALBATEX® AR | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 2 - 4 % | Chất chống khử thuốc nhuộm | Chất chống khử cho các loại thuốc phân tán không ổn định ở nhiệt độ cao. Cải thiện hiệu suất quá trình nhuộm. |
9 | ALBATEX® RI | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 3 % | Chất chống khử thuốc nhuộm | Chất chống khử cho thuốc nhuộm TERASIL® W và WW |
10 | UNIVADINE® OD | Nonionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 2 - 3 % | Chất chống oligomer | Chất chống oligomer, sử dụng trong quá trình nhuộm ở nhiệt độ cao trong môi trường axit. |
11 | ERIOPON® RC | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 4 % | Chất giặt sau nhuộm | Vải sợi đạt độ bền màu giặt, ma sát cao sau khi giặt khử. Tiết kiệm chi phí sản xuất. Không tạo bọt và phù hợp cho các hệ thống bơm cấp hóa chất tự động. |
12 | ERIOPON® OS | Nonioni/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 4 % | Chất giặt sau nhuộm | Chất giặt khử cho PES và các loại vật liệu pha PES/CEL, PES/EL,... Đạt độ bền màu cao sau giặt. Tiết kiệm chi phí sản xuất. Phù hợp cho máy nhuộm JET và các loại máy giặt. |
13 | UV - FAST® HLF NEW | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1.5 - 6 % Ngấm ép: 15 - 60 g/l | Chất hấp thụ tia UV | Chất hấp thụ tia UV phù hợp cho các sản phẩm sử dụng dưới ánh nắng trực tiếp. Sử dụng cho quy trình nhuộm tận trích kết hợp với thuốc nhuộm TERATOP, đạt được độ bền màu ánh sáng cao nhất. |
14 | UV - FAST® P | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 2 - 5 % Ngấm ép: 20 - 50 g/l | Chất hấp thụ tia UV | Chất hấp thụ tia UV phù hợp cho các sản phẩm nệm bọc ghế ôtô và các tấm dán ngoài trời. Phù hợp cho quá trình tận trích, in, gia nhiệt. Giảm thiểu quá trình biến đổi của xơ Polyester. |
15 | UV - FAST® PEX | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 2 - 5 % | Chất hấp thụ tia UV | Chất hấp thụ tia UV hiệu năng cao khi sử dụng với thuốc nhuộm TERASIL và TERATOP® |
STT | Tên sản phẩm | Ionic/ Hình thể | Nồng độ sử dụng | Ứng dụng | Đặc tính |
1 | UNIVADINE® MC | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 2 % | Chất đều màu | Chất đều màu thuốc nhuộm axit phức kim loại. Ái lực với thuốc nhuộm. |
2 | UNIVADINE® PA | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 4 % | Chất đều màu | Chất đều màu ái lực với xơ polyamide. |
3 | UNIVADINE® NT | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 2 % | Chất đều màu | Chất đều màu ái lực với xơ. Phù hợp cho các loại máy winches, Jet. |
4 | ALBEGAL® A | Amphoteric Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 2 % | Chất đều màu | Chất đều màu cho Len, PAN, LEN/PES. |
5 | ALBEGAL® SET | Amphoteric Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 2 % | Chất đều màu | Đạt độ đều màu cao khi sử dụng thuốc nhuộm LANASET® cho nhuộm Len. |
6 | ALBEGAL® W | Nonionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 2 % | Chất đều màu | Chất đều màu cho Len nhuộm axit. |
7 | ALBATEX® PS-35 | Nonionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.125 - 2 % | Axit donor | Tăng tính axit dung dịch nhuộm khi tăng nhiệt độ. Phù hợp cho các loại máy nhuộm. Không ảnh hưởng đến độ bền màu vật liệu. |
8 | MIRALAN® B | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 2 % | Chất bảo vệ Len | Bảo vệ len trong các quá trình xử lý ở nhiệt độ cao. |
9 | ERIOPON® LAN | Nonionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 2 % | Chất giặt sau nhuộm | Chất giặt sau nhuộm len với thuốc nhuộm hoạt tính. |
10 | INVALON® DAM | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 2 - 4 % | Chất giặt sau nhuộm | Chất giặt sau nhuộm cho Len, PAN và và các vật liệu pha Len và PAN |
11 | ERIONAL® FRN | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 3 % | Chất cầm màu | Tăng độ bền màu giặt Polyamide, PA/EL và Len sau cầm màu. Không ảnh hưởng đến độ bền màu ánh sáng và độ trắng. |
12 | ERIONAL® CL | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 2 - 5 % Ngấm ép: 10 - 30 g/l | Chất cầm màu | Cải thiện độ bền màu với nước clo PA 6, PA 6.6 phù hợp sử dụng cho vải đồ bơi. Chất cầm màu chất lượng cao và bền sau nhiều lần giặt. Không ảnh hưởng đến ánh màu và độ mềm trên vật liệu. |
13 | ERIOFAST® FIX-01 | Nonionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.5 - 2 % | Chất cầm màu | Chất cầm màu cho thuốc nhuộm ERIOFAST. |
14 | UV-FAST® W LIQ | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 3 - 5 % | Chất hấp thụ tia UV cho Len | Chất hấp thụ tia UV, bảo vệ len dưới tác động của nhiệt độ và ánh sáng. Giảm thiểu quá trình ố vàng. Không sử dụng cùng các chất tăng trắng quang học |
15 | STABILON® AO | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 1 - 3 % Ngấm ép: 10 - 30 g/l | Chất bảo vệ Polyamide | Bảo vệ polyamide dưới tác động của nhiệt độ và ánh sáng. Tăng tuổi thọ các sản phẩm từ polyamide sử dụng ngoài trời. Ái lực cao với xơ sợi từ đó cải thiện độ bền màu ánh sáng cho màu nhạt và trung bình. |
16 | STABILON® NY | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 6 - 12 g/l | Chất bảo vệ Và chống ố vàng Polyamide | Chống ố vàng cho các vật liệu polyamide với các màu nhạt. Ổn định độ trắng và chống ố vàng trong các quá trình xử lý ở nhiệt độ cao. |
17 | STABILON® NY-C | Anionic/ Dạng lỏng | Ngấm ép: 2 - 5 g/l | Chất bảo vệ Và chống ố vàng Polyamide | Chất chống ố vàng cho polymide, thích hợp sử dụng cho các loại máy liên tục. |
18 | UV - FAST® N2 | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.3 - 0.6 % Ngấm ép: 3 - 6 g/l | Chất bảo vệ polyamide | Chất bảo vệ polyamide dưới tác động của ánh sáng và nhiệt độ. Cải thiện độ bền màu ánh sáng với các màu nhạt và trung bình. Phù hợp với quy trình tận trích và liên tục. Thay đổi ánh các màu nhạt khi sử dụng. |
19 | UV - FAST® N3 | Anionic/ Dạng lỏng | Tận trích: 0.3 - 0.6 % Ngấm ép: 3 - 6 g/l | Chất bảo vệ Polyamide | Bảo vệ polyamide dưới tác động của nhiệt độ và ánh sáng. Không thay đổi ánh các màu nhạt khi sử dụng. Độ tận trích tốt hơn UV - FAST® N2. |
STT | Tên sản phẩm | Ứng dụng | Nồng độ sử dụng | Tác dụng | Đặc tính |
1 | LYOPRINT® ATP-30 | Vải dệt kim & dệt thoi | 20-30 g/kg | Hồ in (Chướng in) | Cho hình in sắc nét, tươi sáng và có độ đều màu cao. Dễ dàng giặt trôi sau in. Không chứa dầu, dung môi và các loại khói, bọt. Tiết kiệm thời gian và dễ sử dụng. |
2 | LYOPRINT® DT-CS-01 | Vải PES dệt kim & dệt thoi | 10-70g/kg | Hồ in (Chướng in) | Tiết kiệm tối đa chi phí sản xuất. Thích hợp sử dụng hệ thống pha tự động. Độ lên màu và đều màu tốt hơn các loại hồ thông thường. Không cần sử dụng thêm axit và hóa chất cầm màu. |
3 | LYOPRINT® PTF NEW | Vải dệt kim & dệt thoi | 1.2 – 2 % | Hồ in (Chướng in) | Hình in sắc nét với màu tươi sáng. Tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất. Không bị vón cục trong quá trình in. |
4 | LYOPRINT® PT-RV NEW | Vải dệt kim & dệt thoi | 11–17 g/kg | Hồ in (chướng in) | Hồ in cho hình in sắc nét và đều màu với độ đặc thấp. Ổn định trong môi trường điện ly. Phù hợp cho các quá trình in ướt với độ chính xác cao. |
5 | LYOPRINT® PT-XN | Vải dệt kim & dệt thoi | 10-16 g/kg | Hồ in (Chướng in) | Hồ in không cần thêm amoni. Cho hình in sắc nét với độ đều màu cao với các loại vật liệu. Hồ in có độ nhớt thấp. Không bị giảm độ nhớt khi thêm pigments hoặc các lại chất trợ in. |
6 | LYOPRINT® RD-HT-02 | Vải dệt kim & dệt thoi Bông, PES | 20-50 g/kg | Hồ in (Chướng in) | Hồ in cho hiệu quả cao so với các loại hồ in thông thường. Phù hợp thiết bị in tốc độ cao và hệ thống pha tự động. Không thay đổi độ nhớt khi thêm thuốc nhuộm. Tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất. |
7 | LYOPRINT® PBA | Vải dệt kim & dệt thoi | 6-25 % | Binder | Binder có độ bền màu cao và mền mại cho vật liệu in. Không ảnh hưởng khuôn in trong quá trình dừng in lâu. Không ảnh hưởng khi pha với hồ in. |
8 | LYOPRINT® AIR LYOPRINT® AP | Vải PES dệt kim & dệt thoi | 3-5 g/kg | Chất tăng ngấm, chống bọt | Chất trợ tăng ngấm, giảm bọt trong quá trình in. Tiết kiệm chi phí sản xuất. Thân thiện với môi trường và phù hợp với hệ thống tự động. |
9 | LYOPRINT® LFF | Vải dệt kim & dệt thoi | 5 – 10 % Khối lượng binder | Chất tạo liên kết ngang | Cải thiện độ bền màu ướt cho các vật liệu in pigment Phù hợp sử dụng cho các hệ thống bơm cấp tự động. Thân thiện môi trường và không chứa formaldehyde. |
10 | LYOPRINT® PDN | Vải dệt kim & dệt thoi | 2–5 g/kg | Chất phân tán | Chất phân tán hiệu năng cao cho quá trình in. Cải thiện chất lượng quá trình in và hình in. Chống bẩn carbon đen. |
11 | LYOPRINT® PSC NEW | Vải dệt kim & dệt thoi | 10-20 g/kg | Chất làm mền | Chất làm mền và bôi trơn cho quá trình in pigment trên các loại vật liệu |
12 | LYOPRINT® RG GR | Vải Bông dệt kim & dệt thoi | 5-10 g/kg | Chất chống khử thuốc nhuộm | Chống khử và biến ánh các loại thuốc nhuộm hoạt tính, trực tiếp và hoàn nguyên. |
13 | LYOPRINT® DA LIQ | Vải dệt kim & dệt thoi | 80-120 g/kg | Chất khử (In phá màu) | Chất khử cho in phá màu bằng pigment. Không chứa Zn và dung môi, thân thiện với môi trường. |
14 | CLEANJET CS CLEANJET PLUS | Thiết bị in | Hướng dẫn trên TDS | Chất rửa đầu in | Rửa sạch hóa chất và mực in trên đầu in kỹ thuật số. |
15 | INK DILUENT AR INK DILUENT AR-HV | Vải dệt kim & dệt thoi | Hướng dẫn trên TDS | Chất tăng ngấm, chống bọt | Chất làm loãng có tác dụng mực in ngấm sâu vào vật liệu. |
16 | THERMACOL® MP | Vải dệt kim & dệt thoi | 5-15 g/l | Chất giặt vải in trước nhuộm | Chất giặt cho vải trước in, tác dụng tăng ngấm cải thiện đều màu và bền màu hình in. |
STT | Tác dụng | Ứng dụng | Tên sản phẩm |
1 | Chống thấm nước và dầu | Cotton, Polyester, các xơ khác và xơ pha. Vải dệt thoi và dệt kim | PHOBOL CP - C, NB - NH, ZELAN R3, PHOBOTEX RSX, REC, PHOBOL EXTENDER XAN CON |
2 | Hồ mềm axit béo và hồ mền silicone | Cotton, Polyester, các xơ khác và xơ pha. Vải dệt thoi và dệt kim | ULTRATEX STS - DN, HSS, UHS, ULTRATEX SI, ULTRAPHI TG , TG - 01, SAPAMINE FPG, CSN - 01, TURPEX ACN NEW |
3 | Chống nhăn | Cotton, Polyester, các xơ khác và xơ pha. Vải dệt thoi và dệt kim | KNITTEX FEL NEW, RCT PLUS, KNITTEX CHN |
4 | Tăng tính thấm nước và làm mềm | Cotton, Polyester, các xơ khác và xơ pha. Vải dệt thoi và dệt kim | ULTRAPHIL® DCW NEW, ULTRAPHIL® HCT, ULTRAPHIL® HSD, ULTRAPHIL® P |
5 | Chống trơn trượt | Cotton, Polyester, các xơ khác và xơ pha. Vải dệt thoi và dệt kim | FORNAX® K CONC, FORNAX® W | FORNAX® W 250% |
6 | Chống nắng | Cotton, Polyester, các xơ khác và xơ pha. Vải dệt thoi và dệt kim | UV - SUN® CEL LIQ, UV - SUN® CUT - 01 |
7 | Chống tĩnh điện | Cotton, Polyester, các xơ khác và xơ pha. Vải dệt thoi và dệt kim | ZEROSTAT EP |
STT | Tác dụng | Tên sản phẩm |
1 | Hóa chất dùng cho tiền xử lý và tẩy trắng | Tẩy đường (Na2S2O4), Oxy già (H2O2), Javen (NaClO), Thuốc tím (KMnO4), Xút (NaOH) |
2 | Hóa chất dùng điều chỉnh môi trường dung dịch nhuộm | Xút (NaOH), Axit sulfuric (H2SO4), Axit Clohydric (HCl), Axit Acetic (CH3COOH), Soda As light (Na2CO3), Axit Foocmic (HCOOH), Natri sulfit (Na2SO3), Natri sulfat (Na2SO4), Ammoni clorua (NH4Cl) |
3 | Các hóa chất dùng để xử lý nước đầu vào và nước thải sau nhuộm | PAC, Phèn đơn, Polymer, FeSO4.7H2O, HCl, NaOH, H2SO4, hạt trao đổi cation, anion .v.v |