Hotline (KV Hà Nội) : 0826 010 010
Kết nối:
Hotline (KV TP.HCM) : 0826 050 050

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

TẠI SAO NÊN CHỌN VIETCHEM
DANH MỤC SẢN PHẨM
ĐỐI TÁC
giải thưởng

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

20 năm đồng hành cùng doanh nghiệp

20 năm đồng hành cùng doanh nghiệp

Sản phẩm của Vietchem

Tại sao nên chọn

NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ

Sản phẩm chính hãng, không pha tạp chất, đầy đủ giấy tờ chứng nhận

Hàng hóa ổn định, đầy đủ, tránh trường hợp cung ứng đứt gãy

Nhóm màu sản phẩm đa dạng, đầy đủ cho mọi quy trình nhuộm

Thái độ phục vụ chuyên nghiệp. Nhân viên tư vấn nhiệt tình, phục vụ 24/7

Đầu tư hệ thống xe tải, téc chứa chuyên dụng, cam kết giao hàng nhanh, đúng hạn

Giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Chính sách bảo hành tốt

NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ

Hóa chất dệt nhuộm

Các dòng sản phẩm

Hóa chất tiền xử lý

STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngĐặc tính
1INVADINE® CWAAnion/Nonionic Dạng lỏng0.3 - 3 g/lChất ngấm, giặt ít tạo bọt cho quy trình liên tục và bán liên tục. Ứng dụng cho xenlulose, xơ tổng hợp và vật liệu pha. Phù hợp cho quá trình ngấm ép trong trong môi trường kiềm và tẩy trắng. Không chứa APEO
2INVADINE® DAAnion/Nonionic Dạng lỏngNgấm ép: 0.6 - 10 g/l Tận trích: 0.3 - 2 g/lChất ngấm, giặt ít tạo bọt phù hợp cho quy trình tiền xử lý ngấm ép và tận trích. Với đặc tính của chất giặt thể nhũ tương, đem lại hiệu quả cao trong quá trình tiền xử lý xơ sợi tự nhiên và xơ sợi tổng hợp. Khuyến khích sử dụng cho quá trình tiền xử lý bông và các loại vật liệu pha bông. Không chứa APEO.
3INVADINE® LUNAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 0.6 - 10 g/l Tận trích: 0.3 - 2 g/lChất giặt với nhiều tác dụng như tăng ngấm, chống bọt, giảm bọt. Phù hợp sử dụng cho quá trình rũ hồ bằng enzym và rũ hồ oxy hóa, ổn định trong môi trường 60 g/l NaOH 100%. Không chứa APEO
4INVADINE® O 70 PGAnion/ Dạng lỏngNgấm ép: 1 - 4 g/lChất ngấm, giặt thích hợp sử dụng cho các quá trình xử lý ngấm ép cuộn ủ lạnh.
5INVADINE® 650Nonionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 1 - 3 g/l Tận trích: 0.5 - 1 g/lChất giặt Ethoxyate với tính năng vượt trội phù hợp cho quá trình nấu tẩy và ổn định trong môi trường axit và kiềm ở nhiệt độ cao. Tính năng hoạt động bề mặt mạnh đem lại hiệu quả trong quá trình giặt. Ít tạo bọt phù hợp với quy trình xử lý liên tục và bán liên tục. Ứng dụng cho xenlulose, len, xơ sợi tổng hợp và vật liệu pha.
6ULTRAVON® CNNonionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 2 - 6 g/lChất giặt hiệu năng cao với tính hoạt động bề mặt mạnh. Ít tạo bọt phù hợp cho quy trình xử lý liên tục, bán liên tục và hệ thống bơm cấp tự động. Ổn định trong môi trường oxy hóa và môi trường 90 g/l NaOH 100% Ứng dụng cho xenlulose, len, xơ sợi tổng hợp và vật liệu pha. Không chứa APEO
7ULTRAVON® CXNonionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 1 - 6 g/lChất giặt ổn định trong môi trường pH cao. Phù hợp với quy trình xử lý liên tục và bán liên tục Ứng dụng cho xenlulose và vật liệu tổng hợp. Ổn định trong dung dịch 300 g/l NaOH 100%. Không chứa APEO
8ULTRAVON® ELAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 1 g/l Ngấm ép: 1 - 5 g/lChất ngấm, giặt và phân tán các tạp chất, chất bẩn trong xơ sợi. Ít tạo bọt và ổn định trong môi trường kiềm ( 300g/l NaOH 100%) và quá trình rũ hồ. Có thể giặt sạch các vết bẩn dầu, mỡ với nồng độ sử dụng cao. Không chứa APEO
9ULTRAVON® JUN/JUN HCNonionic/ Dạng lỏng0.5 - 12 g/lChất giặt sử dụng cho vật liệu từ len, ổn định trong môi trường kiềm 50 g/l NaOH 100% Không chứa APEO
10ULTRAVON® PLNonionic/ Dạng lỏng1 - 5 g/lChất giặt thể nhũ tương, ít tạo bọt đem lại hiệu quả giặt cao. Ứng dụng cho quá trình tiền xử lý liên tục với xenlulose, len và vật liệu tổng hợp. Ổn định trong môi trường 70 g/l NaOH 100%. Không chứa APEO
11ULTRAVON® PRENonionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 1 - 6 g/lChất ngấm, giặt ít tạo bọt phù hợp với quy trình tiền xử lý liên tục và bán liên tục cho xenlulose và vật liệu tổng hợp. Ổn định trong môi trường 60 g/l NaOH 100%. Không chứa APEO.
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngĐặc tính
1INVAZYME® ADCDạng lỏng2 - 6 g/lChất rũ hồ enzym sử dụng cho rũ hồ tinh bột, không cần sử dụng thêm các loại chất trợ rũ hồ. Sản phẩm phù hợp cho quy trình ngấm ép - cuộn ủ và bán liên tục với khoảng pH = 5 - 9.
2INVAZYME® HT NEWDạng lỏng0.5 - 2 g/lChất rũ hồ enzym với độ đậm đặc cao, ổn định ở nhiệt độ và pH cao. Nồng độ sử dụng thấp đem lại tính kinh tế cao.
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngĐặc tính
1FUMEXOL® 100Nonionic Dạng lỏngNgấm ép: 0.3 - 0.5 g/l Tận trích: 0.25 - 0.5 %Chất chống tạo bọt cho các quá trình tiền xử lý trước nhuộm. Phù hợp cho các loại máy, bao gồm cả máy nhuộm JET.
2FUMEXOL® DFNNonionic Dạng lỏngNgấm ép: 0.3 - 0.5 g/l Tận trích: 0.3 - 0.1 %Chất chống bọt hiệu năng cao với tác dụng kháng bọt, phá bọt và tăng ngấm cho các quá trình xử lý. Phù hợp sử dụng cho các quy trình ngấm ép, liên tục và bán liên tục. Ổn định trong môi trường axit và kiềm với nhiệt độ cao, dung môi và các loại dầu vô cơ.
3FUMEXOL® WDNNonionic Dạng lỏngNgấm ép: 4 - 10 g/l Tận trích: 0.3 - 0.1 %Chất chống bọt ổn định trong môi trường kiềm, axit cho quá trình ngấm ép, tẩy trắng. Không chứa silicone, tránh hiện tượng bẩn trắng trên vật liệu.
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngĐặc tính
1INVADINE® CWAAnionic/Nonionic, Dạng lỏng0.3 - 3 g/lSử dụng trong công đoạn nấu tẩy vật liệu xenlulose, vật liệu tổng hợp và vật liệu pha cho quy trình xử lý liên tục và bán liên tục Thích hợp sử dụng tẩy trắng bằng phương pháp ngấm ép - cuộn ủ và quá trình trung hòa kiềm. Không chứa APEO
2INVATEX® CRAAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 4 - 12 g/l Tận trích: 0.5 - 3 %Chất nấu tẩy ít tạo bọt sử dụng cho quá trình ngấm ép - cuộn ủ lạnh và quá trình trung hòa kiềm . Chất nấu tẩy với 3 tác dụng như giặt, ngấm và càng hóa. Thích hợp cho hệ thống bơm cấp hóa chất tự động. Không chứa APEO
3INVATEX® MDAnionic/Nonionic Dạng lỏngNgấm ép: 3 - 6 g/lSử dụng cho quá trình xử lý liên tục với nhiều tác dụng như chống bọt, tăng thấm, giặt sạch các chất bẩn, dầu mỡ và càng hóa, đem lại hiệu quả cao trong quá trình nấu tẩy. Phù hợp với các loại enzym, thích hợp với quy trình ngấm ép tẩy trắng. Ổn định với dung dịch 90 g/l NaOH 100%. Sản phẩm ở dạng dung dịch lỏng rất thích hợp cho các hệ thống bơm cấp hóa chất tự động. Thân thiện với môi trường, không chứa APEO và phốt pho.
4INVATEX® OD NewAnionic/ Dạng lỏng6 - 10 g/lChất nấu tẩy ít tạo bọt, ổn định trong dung dịch 300 g/l NaOH 100% Thích hợp sử dụng trong quá trình tẩy trắng và rũ hồ oxi hóa. Không chứa APEO
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngĐặc tính
1INVATEX® CSAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 1 g/l Ngấm ép: 1 - 4 g/lChất càng hóa với tác dụng loại bỏ các ion kim loại trong quá trình xử lý ướt, rũ hồ cho sợi tổng hợp. Chống cặn bẩn kim loại trong thiết bị từ đó tăng hiệu quả quá trình nấu tẩy và hạn chế tác dụng các ion kim loại với thuốc nhuộm. Không chứa APEO
2INVATEX® EDAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 1 - 4 g/l Tận trích: 0.5 - 2 g/lChất càng hóa tạo phức và phân tán tốt trong môi trường kiềm 300 g/l NaOH 100%. Không chứa phốt pho và APEO.
3INVATEX® DBSAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 1 - 4 g/l Tận trích: 0.5 - 2 g/lPhân tán và càng hóa nước cứng và các ion kim loại nặng như Ca, Mg, Fe.
4INVATEX® SAAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 2 - 4 g/l Tận trích: 0.5 - 3 g/lChất càng hóa tạo phức với các ion kim loại trong môi trường axit và kiềm, ổn định trong môi trường oxy hóa và môi trường > 300 g/l NaOH 100%. Không chứa APEO.
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngĐặc tính
1CLARITE® 3XAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 4 - 12 g/l Tận trích: 0.5 - 3 g/lChất ổn định H2O2 sử dụng cho quy trình liên tục, bán liên tục và tận trích. Ứng dụng cho xenlulose và xenlulose pha. Ổn định trong môi trường 50 g/l NaOH 100%. Không chứa APEO.
2CLARITE® BACAnionic/ Dạng bộtTận trích: 1 - 5 g/lChất ổn định H2O2 đa chức năng, phù hợp với quy trình tẩy trắng tận trích. Không chứa APEO.
3CLARITE® CBBAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 6 - 12 g/lChất ổn định H2O2 không chứa silicate, phù hợp cho quy trình tẩy trắng ngấm - ép cuộn ủ không cần thêm muối magie. Không chứa APEO
4CLARITE® G-100Anionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.3 - 1 g/lChất ổn định H2O2 cho quá trình tẩy trắng xơ xenlulose và xenlulose pha. Sử dụng cho các loại máy winchs, Jet và máy nhuộm sợi. Không chứa chất hoạt động bề mặt và APEO.
5CLARITE® MAXAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 4 - 14 g/lChất ổn định H2O2 ưu việt sử dụng cho quy trình tẩy trắng liên tục, bán liên tục. Ứng dụng cho xenlulose và xenlulose pha. Ổn định trong môi trường 120 g/l NaOH 100%. Không chứa chất hoạt động bề mặt và APEO
6CLARITE® ONEAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 2 g/l Ngấm ép: 9 - 12 g/lChất ổn định H2O2 đa chức năng như chất ngấm, chất giặt phân tán dầu, phù hợp quy trình tẩy trắng liên tục và tận trích. Khuyến khích sử cho quá trình tẩy trắng bằng phương pháp ngấm ép và không cần thêm hóa chất phụ trợ. Không chứa APEO.
7CLARITE® SPE/SPE LIQAnionic/ Dạng lỏngTận trích : 0.7 - 3 g/lChất ổn định H202 hiệu quả và đậm đặc, phù hợp với quy trình tẩy trắng tận trích. Ứng dụng cho xenlulose và xenlulose pha. Không chứa APEO
8CLARITE® WINAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 2 - 4 g/lChất ổn định H2O2 sử dụng cho quy trình tẩy trắng liên tục, bán liên tục. Ứng dụng cho xenlulose và xenlulose pha. Ổn định trong môi trường 120 g/l NaOH 100%. Không chứa chất hoạt động bề mặt và APEO
9CLARITE® WOAnionic/ Dạng bộtTận trích: 3 - 4 g/lChất ổn định H2O2 cho quy trình tẩy trắng len trên các loại máy không liên tục. Không chứa APEO.
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngĐặc tính
1INVAZYME® CAT LIQAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.1 - 1 g/lChất khử H2O2 là enzym catalase có tác dụng phân hủy H2O2 thành oxi và nước. Cải thiện độ sâu màu và lặp lại màu trong quá trình nhuộm, đặc biệt với các loại thuốc nhuộm nhạy cảm với H202. Sử dụng trong môi trường pH: 5,5 – 10, nhiệt độ lên đến 65 °C.
2INVAZYME® CAT HCAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.05 - 0.25 g/lEnzym catalase đậm đặc và hiệu quả cao cho phân hủy H2O2. Loại bỏ tàn dư H2O2 trực tiếp trong bể nhuộm, tiết kiệm chi phí và thời gian. Ổn định trong môi trường khử, sử dụng trong môi trường pH: 5.5 - 10 và nhiệt độ lên đến 65 °C.
3INVAZYME® CAT-SFAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.1 - 1 g/lChất khử H2O2 với tính năng vượt trội, loại bỏ tối ưu H2O2. Đóng vai trò là chất giặt, chất trung hòa kiềm sau quá trình tẩy trắng. Tiết kiệm chi phí sản xuất Không chứa chất hoạt động bề mặt và APEO.
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngĐặc tính
1INVADINE® MRAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 2 - 7 g/lTác dụng tăng thấm, giảm bọt trong quá trình kiềm bóng bông và các vật liệt pha bông. Đạt hiệu quả cao khi sử dụng với NaOH 20–32°Bé.
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngĐặc tính
1INVATEX® ACAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 2 – 7 g/l Tận trích: 0.3 - 1 g/lTrung hòa lượng kiềm tồn dư trên xơ sợi sau quá trình tẩy trắng và kiềm bóng. Tăng hiệu suất quá trình giặt với tác dụng giặt tẩy các tạp chất còn lại sau quá trình tẩy trắng.

Chất ngấm và giặt

Chất ngấm và giặt

Chất
rũ hồ

Chất
rũ hồ

Chất
chống bọt

Chất
chống bọt

Chất
nấu tẩy

Chất
nấu tẩy

Chất
càng hóa

Chất
càng hóa

Chất ổn định H202

Chất ổn định H202

Chất khử H202

Chất khử H202

Chất trợ kiềm bóng

Chất trợ kiềm bóng

Chất giặt trung hòa

Chất giặt trung hòa

NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ

Thuốc nhuộm

STTTên sản phẩmPhân loạiỨng dụngĐặc tính
1SOLOPHENYLThuốc nhuộm trực tiếpTận trích ở 60°C. Quy trình nhuộm tận trích cho nhuộm sợi, nhuộm tấm và vải dệt thoi và garment. Vật liệu: Xenlulose, Pes/Cel, Len/cel, Viscose và các vật liệu pha khác.Thuốc nhuộm trực tiếp phù hợp với màu nhạt và trung bình, độ tận trích cao và dải màu rộng đem lại tính kinh tế cao. Đạt độ bền màu ướt và ánh sáng cao khi cầm màu với chất cầm màu ALBAFIX ECO hoặc ALBAFIX FRD. Thuốc nhuộm có thể đạt độ bền màu của thuốc nhuộm hoạt tính khi sử dụng chất cầm màu ALBAFIX E.
2AVITERA® SEThuốc nhuộm và mực in hoạt tínhThuốc nhuộm hoạt tính tận trích ở 60°C. Phù hợp với quy trình nhuộm tận trích cho nhuộm sợi, nhuộm tấm và vải dệt thoi và garment. Vật liệu: Xenlulose, Pes/Cel, Len/cel, Viscose và các vật liệu pha khác.Thuốc nhuộm hoạt tính mới có tính năng vượt trội so với loại thuốc nhuộm hoạt tính thông thường, có độ tận trích cao với xenlulose. Dải màu rộng cho màu trung bình và đậm. Thuốc nhuộm có độ gắn màu cao và dễ dàng giặt trôi các phân tử thuốc nhuộm không liên kết với xơ sợi. Độ bền màu giặt, Clo cao ở 60°C và đặc biệt có bền màu tốt sau nhiều lần giặt. Thuốc nhuộm có độ lặp lại màu cao, đạt màu ngay lần nhuộm đầu tiên, tăng năng suất và tiết kiệm chi phí trong quá trình sản xuất.
3NOVACRON® ECThuốc nhuộm và mực in hoạt tínhThuốc nhuộm hoạt tính tận trích ở 60 °C. Phù hợp với quy trình nhuộm liên tục và tận trích. Vật liệu: Xenlulose, Pes/Cel, Len/cel, Viscose và các vật liệu pha khác.Thuốc nhuộm hoạt tính có tính tan, độ khếch tán, độ đều màu và cố định màu cao. Phù hợp với các loại máy nhuộm có dung tỷ thấp. Đạt độ bền màu ướt và ánh sáng và tốt. Dải màu rộng với các gam màu tươi sáng.
4NOVACRON® SThuốc nhuộm và mực in hoạt tínhThuốc nhuộm hoạt tính có độ hoạt tính cao (tận trích ở 60°C). Phù hợp với quy trình tận trích cho nhuộm sợi, nhuộm tấm, vải dệt thoi và dệt kim. Nhuộm liên tục và cuộn ủ lạnh với các màu đậm.Là dòng thuốc nhuộm hoạt tính sử dụng cho các màu trung bình và đậm với độ lên màu tốt với các màu đậm. Tiết kiệm thuốc nhuộm khi phối các màu đậm so với thuốc nhuộm hoạt tính thông thường. Đạt độ bền màu và lặp lại cao trong sản xuất.
5NOVACRON® P/P LiqThuốc nhuộm và mực in hoạt tínhThuốc nhuộm hoạt tính ái lực thấp. Sử dụng cho quá trình in các loại vải dệt thoi và vải dệt kim.Thuốc nhuộm hoạt tính với ái lực thấp, dễ dàng giặt trôi sau khi cố định, đáp ứng yêu cầu trong quá trình in.
6NOVACRON® MI / XKS / HVThuốc nhuộm và mực in hoạt tínhMực in hoạt tính sử dụng trong công nghệ in kỹ thuật số. Vật liệu: Bông, lụaMực in hoạt tính với gam màu rộng.
7ERIOFAST® XKSThuốc nhuộm và mực in hoạt tínhMực in hoạt tính sử dụng trong công nghệ in kỹ thuật số. Vật liệu: Bông, polyamideMực in hoạt tính với ánh màu tươi sáng, phù hợp cho các sản phẩm đồ thể thao. Đạt độ bền màu ướt và ánh sáng cao.
8NOVASOL®Thuốc nhuộm hoàn nguyênThuốc nhuộm hoàn nguyên ái lực thấp. Vật liệu: Xenlulose và xenlulose pha."Thuốc nhuộm hoàn nguyên với dải màu rộng, thích hợp với quy trình nhuộm tận trích và ngấm ép. Sự lựa chọn hoàn hảo cho các sản phẩm yêu cầu độ bền màu cao.
STTTên sản phẩmPhân loạiỨng dụngĐặc tính
1ERIONYL® A ERIONYL® BThuốc nhuộm và mực in axitVật liệu: Polyamide(Nylon), len, tơ tằm và vải sợi pha.Thuốc nhuộm axit có gam màu tươi sáng, đạt hiệu quả nhuộm tối ưu trong khoảng pH: 5 - 6. Đạt độ bền màu tốt khi sử dụng chất cầm màu ERIONAL FRN. Tăng độ đều màu và tránh loang màu trong quá trình nhuộm khi sử dụng với chất đều màu UNIVADINE® MC.
2TECTILON®Thuốc nhuộm và mực in axitVật liệu: Polyamide(Nylon), len.Thuốc nhuộm có độ đều màu tốt ở pH 5 - 5,5. Đạt độ bền màu ướt và ánh sáng cao với các màu nhạt và trung bình.
3LANACRON® N LANACRON® SThuốc nhuộm và mực in axitVật liệu: Len, tằm, polyamide, vàmvải sợi pha.Thuốc nhuộm axit phức kim loại 1:2, tận trích tốt trong môi trường axit yếu. Thích hợp sử dụng cho các sản phẩm yêu cầu độ bền màu giặt và ánh sáng cao.
4LANASET LANASET® PAThuốc nhuộm và mực in axitVật liệu: Polyamide, len, tơ tằm và vải sợi pha.Thuốc nhuộm axit phức kim loại 1:2 với gam màu rộng cho sự lựa chọn của khách hàng so với các loại thuốc nhuộm phức kim loại thông thường. Đạt độ bền màu giặt và ánh sáng cao. Bảo vệ len tốt hơn khi sử dụng với chất đều màu ALBEGAL® SET.
5ERIOFAST®Thuốc nhuộm và mực in axitPolyamide (6 và 6,6)Thuốc nhuộm hoạt tính cho polyamide, đạt được các ánh màu tươi với độ bền màu cao so với thuốc nhuộm axit phức kim loại thông thường. Đạt độ bền màu tuyệt vời đối với các xơ polyamide vi mảnh khi sử dụng chất cầm màu ERIOFAST® FIX.
6LANASET® SI-HS / RAC / XKSThuốc nhuộm và mực in axitVật liệu: Polyamide, len, tơ tằmMực in axit sử dụng trong công nghệ in kỹ thuật số. Gam màu sâu và tươi với độ bền màu cao.
STTTên sản phẩmPhân loạiỨng dụngĐặc tính
1MAXILON®Thuốc nhuộm CationVật liệu: Acrylic, và các loại xơ sợi Acrylic biến tính.Thuốc nhuộm cation có độ tận trích, độ lên màu cao với các màu tươi sáng. Đạt độ bền màu giặt và ánh sáng tốt.
STTTên sản phẩmPhân loạiỨng dụngĐặc tính
1TERASIL®Thuốc nhuộm & Mực in phân tánVật liệu: Polyester và vải sợi pha Polyester.Là dòng thuốc nhuộm phân tán thông thường, đạt độ bền màu giặt trung bình ở 40°C.
2TERASIL® WThuốc nhuộm & Mực in phân tánVật liệu: Polyester, micro Polyester, PES/CEL,PES/EL.Thuốc nhuộm phân tán năng lượng cao. Đạt độ bền giặt cao với tiêu chuẩn ISO 60°C và AATCC 49°C Dễ dàng giặt trôi trong xơ sợi spandex do có nhóm mang màu biến tính. Nhiệt độ nhuộm 130 - 135 °C
3TERASIL® W-ELThuốc nhuộm & Mực in phân tánVật liệu: polyester và PES/ELThuốc nhuộm phân tán năng lượng cao với độ bền màu tốt. Đặc biệt có thể nhuộm ở 125 °C, giảm khả năng phá hủy sợi spandex.
4TERASIL® WWThuốc nhuộm & Mực in phân tánVật liệu: Polyester và vải sợi pha PolyesterThuốc nhuộm phân tán năng lượng cao, đạt độ bền màu tốt với hầu hết các phương pháp test bền màu. Nhiệt độ nhuộm 130 - 135 °C.
5TERASIL®FF/SD/NFThuốc nhuộm & Mực in phân tánVật liệu: Polyester và vải sợi pha polyester.Thuốc nhuộm phân tán năng lượng trung bình với các màu neon. Thời gian nhuộm ngắn và nhiệt độ nhuộm thấp hơn so với thuốc nhuộm năng lượng cao nhằm tiết kiệm chi phí sản suất.
6TERASIL® TCThuốc nhuộm & Mực in phân tánVật liệu: Polyester và vải sợi pha PolyesterThuốc nhuộm phân tán công nghệ mới có độ bền ánh sáng cao.
7TERATOP® HL TERATOP® NF TERATOP® HLAThuốc nhuộm & Mực in phân tánVật liệu: Polyester và vải sợi pha Polyester.Là dòng thuốc nhuộm phân tán có ánh màu tươi, sử dụng cho các sản phẩm yêu cầu độ bền màu ánh sáng cao như các sản phẩm sử dụng ngoài trời.
8TERASIL® P LIQThuốc nhuộm & Mực in phân tánVật liệu: Polyester và vải sợi pha Polyester.Thuốc nhuộm phân tán dạng lỏng được sử dụng trong quá trình in và nhuộm tận trích.
9TERASIL® DI-HL / XKS / HVThuốc nhuộm & Mực in phân tánMực in phân tán cho vật liệu: PolyesterMực in phân tán sử dụng trong công nghệ in kỹ thuật số. Độ bền màu ánh sáng cao.

Thuốc nhuộm cho Xenlulose

Thuốc nhuộm cho Xenlulose

Thuốc nhuộm cho Len và Polyamide (Nylon)

Thuốc nhuộm cho Len và Polyamide (Nylon)

Thuốc nhuộm cho Acrylic (Pan)

Thuốc nhuộm cho Acrylic (Pan)

Thuốc nhuộm cho Polyester

Thuốc nhuộm cho Polyester

NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ

Tăng trắng quang học

STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngÁnh màu
1UVITEX® BHA LIQAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.3 - 0.8 %Không ánh màu
2UVITEX® BH-B LIQAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.3 - 0.7 %Ánh blue nhạt
3UVITEX® BH-BS CONCAnionic/ Dạng bộtTận trích: 0.1 - 0.4 %Ánh blue đậm
4UVITEX® BH-BS LIQAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.1 - 0.6 %Ánh blue đậm
5UVITEX® BHR 200%Anionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.2 - 0.6 % Ngấm ép: 0.5 - 2.0 %Không ánh màu
6UVITEX® BHR 530%Anionic/ Dạng bộtTận trích: 0.1 - 0.25 %Ánh đỏ nhạt
7UVITEX® BHT 180%Anionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.2 - 0.5 %Không ánh màu
8UVITEX® BHT HCAnionic/ Dạng bộtTận trích: 0.05 - 0.15 %Không ánh màu
9UVITEX® BHT LIQ.115%Anionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.3 - 0.75 %Không ánh màu
10UVITEX® BH-V LIQAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.3 - 0.6 %Ánh tím
11UVITEX® BH-VS CONC.Anionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.1 - 0.4 %Ánh tím đỏ
12UVITEX® BH-VS LIQ.Anionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.1 - 0.6 %Ánh tím đỏ đậm
13UVITEX® BL-B LIQAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 6 - 24 g/lÁnh blue nhạt
14UVITEX® BLH LIQAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 6 - 24 g/lÁnh tím nhạt
15UVITEX® BL-V LIQAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 6 - 24 g/lÁnh tím
16UVITEX® BLW LIQAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 6 - 24 g/lÁnh blue tím nhạt
17UVITEX® BME 350%.Anionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 0.5 - 3 g/l Tận trích: 0.05 - 0.3 %Ánh blue tím nhạt
18UVITEX® BME LIQAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 2 - 10 g/l Tận trích: 0.2 - 1 %Ánh blue tím nhạt
19UVITEX® BMR LIQAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 2 - 8 g/l Tận trích: 0.2 - 1 %Ánh đỏ tím nhạt
20UVITEX® BMU LIQ.Anionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 2 - 12 g/l Tận trích: 0.2 - 1 %Ánh tím
21UVITEX® BMU-B LIQAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 1 - 6 g/l Tận trích: 0.1 - 5 %Ánh blue nhạt
22UVITEX® BMU-V LIQAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 1 - 8 g/l Tận trích: 0.1 - 0.6 %Ánh tím
23UVITEX® BPR LIQAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 9 - 36 g/l Tận trích: 0.36 - 1.1 %Không ánh màu
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngÁnh màu
1UVITEX® EBF 250%Nonionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 4 - 16 g/l Tận trích: 0.2 - 0.8 %Ánh blue nhạt
2UVITEX® EDBNonionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 4 - 16 g/l Tận trích: 0.2 - 1.2 %Ánh blue nhạt
3UVITEX® ED-BBNonionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 3 - 15 g/l Tận trích: 0.2 - 1 %Ánh blue nhạt
4UVITEX® ED-BSAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 6 - 24 g/lÁnh blue tím nhạt
5UVITEX® EDRAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 4 - 16 g/l Tận trích: 0.2 - 0.8 %Ánh đỏ nhạt
6UVITEX® ED-RSNonionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 1 - 6 g/l Tận trích: 0.1 - 0.4 %Ánh đỏ đậm
7UVITEX® ED-VBNonionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 3 - 15 g/l Tận trích: 0.2 - 1 %Ánh tím nhạt
8UVITEX® EHRNonionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 2 - 10 g/l Tận trích: 0.1 - 0.75 %Ánh đỏ nhạt
9UVITEX® EMRNonionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 4 - 20 g/l Tận trích: 0.3 - 1.5 %Ánh blue tím nhạt
10UVITEX® EM-VNonionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 4 - 20 g/l Tận trích: 0.3 - 1.5 %Ánh tím nhạt
11UVITEX® EM-VSNonionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 4 - 8 g/l Tận trích: 0.2 - 0.5 %Ánh tím đậm
12UVITEX® ERFNonionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 4 - 16 g/l Tận trích: 0.2 - 0.8 %Ánh đỏ nhạt
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngÁnh màu
1UVITEX® AC LIQCationic/ Dạng lỏngTận trích: 0.25 - 1.5 %Ánh blue tím nhạt
2UVITEX® NFW 450%Anionic/ Dạng bộtNgấm ép: 4 - 16 g/l Tận trích: 0.2 - 0.8 %Ánh tím nhạt
3UVITEX® NFW LIQAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 5 - 20 g/l Tận trích: 0.5 - 2 %Ánh tím đậm
4UVITEX® NLF LIQAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.2 - 2.5 %Ánh đỏ nhạt

Xenlulose

Xenlulose

Polyester

Polyester

Len, Polyamide và Polyacrylic

Len, Polyamide và Polyacrylic

NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ

Hóa chất trợ nhuộm

STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngỨng dụngĐặc tính
1ALBAFLOW® UNI-01Nonionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.3 - 2 g/lTất cả các loại xơ sợi.Tác dụng tăng ngấm, phá bọt và chống bọt mạnh. Ổn đinh trong môi trường kiềm và nhiệt độ cao. Thích hợp với dung tỉ nhuộm thấp. Không chứa silicone và dầu vô cơ.
2ALBAFLOW® SF PLUSAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 1 - 3 g/lTất cả các loại xơ sợi.Tăng ngấm, phá bọt và chống bọt. Ổn định trong môi trường axit và kiềm trung bình. Kháng bọt mạnh, thích hợp cho các loại máy nhuộm dung tỷ thấp.
3ALBAFLOW® FFWAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.2 - 0.1 g/lTất cả các loại xơ sợi.Tăng thấm, phá bọt và chống bọt. Ổn định trong môi trường kiềm và axit và nhiệt độ cao Thích hợp cho các hệ thống bơm cấp hóa chất tự động. Không chứa APEO và dầu vô cơ.
4ALBAFLOW® JETAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.2 - 0.1 g/lBông, Viscose, len.Chất ngấm có khả năng chống bọt mạnh, ổn đinh trong môi trường kiềm và nhiệt độ cao. Thích hợp với dung tỉ nhuộm thấp.
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngỨng dụngĐặc tính
1ALBAFLUID® A ALBAFLUID® CD ALBAFLUID® CNonionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 2 g/lTất cả các loại xơ sợi.Tác dụng giảm các nếp nhăn, ma sát trên vải trong quá trình nhuộm. Ổn định trong môi trường nhuộm axit, kiềm. Không tác dụng với phân tử thuốc nhuộm.
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngỨng dụngĐặc tính
1INVALON® FLAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 2.5 - 5 g/lThiết bị nhuộmChất giặt mạnh, rửa sạch các hóa chất, thuốc nhuộm trên thiết bị trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao.
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngỨng dụngĐặc tính
1ALBATEX® DBSAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 3 g/lChất càng hóaChất ổn định môi trường nhuộm, tránh các ion kim loại nặng tác dụng với thuốc nhuộm.
2ALBATEX® DBCAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 3 g/lChất càng hóaỔn định môi trường cho quá trình nhuộm hoạt tính. Phân tán các ion Mg, Ca trong dung dịch nhuộm. Phù hợp cho máy Jet và Overflo. Không chứa phốt pho.
3ALBATEX® VATAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 3 g/lChất phân tán cho thuốc nhuộm hoàn nguyênChất phân tán hiệu năng cao, tăng hiệu suất quá trình nhuộm khi kết hợp với thuốc nhuộm hoàn nguyên NOVASOL®. Ổn định trong môi trường kiềm và không tác dụng với thuốc nhuộm, cải thiện độ bền màu ma sát.
4ALBATEX® LDNonionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 3 g/lChất đều màuChất đều màu cho thuốc nhuộm hoạt tính, có thể sử dụng cho thuốc nhuộm trực tiếp và hoàn nguyên. Chất đều màu với các loại thuốc nhuộm có ái lực cao với xơ sợi. Tăng ngấm cho quá trình nhuộm cone sợi và vải dệt thoi. Ổn định trong môi trường điện ly, nước cứng, kiềm và axit. Ảnh hưởng tới thuốc nhuộm hoàn nguyên.
5ALBATEX® ORNonionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 3 g/lChất đều màuChất đều màu cho thuốc nhuộm hoàn nguyên, tăng độ lặp lại màu trong các mẻ nhuộm. Giảm khả năng không đều màu giữa lớp trong và ngoài cone sợi. Đóng vai trò như chất phá bọt.
6ALBATEX® AB-55Nonionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 3 g/lChất ổn định môi trường nhuộmAxit buffer (chất đệm) cho quá trình nhuộm xenlulose với thuốc nhuộm hoạt tính. Cải thiện độ lặp màu và đạt chất lượng nhuộm trong lần nhuộm đầu tiên. pH dung dịch 5.5
7ALBATEX® SA-200Anionic/ Dạng lỏngTận trích: 2.5 - 6.5 g/lChất ổn định môi trường nhuộmBuffer kiềm (chất đệm) tăng hiệu quả quá trình tận trích và đều màu thuốc nhuộm. Tiết kiệm thời gian, nước và hóa chất, giảm chi phí sản xuất.
8ERIOPON® R LIQAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 3 g/lChất giặt sau nhuộmChất giặt sau quá trình nhuộm hoạt tính, dễ dàng giặt trôi các phân tử thuốc nhuộm bị thủy phân, tăng độ bền màu giặt cho vật liệu. Không có tác dụng như chất điện ly và không tạo bọt.
9ERIOPON® E3 - WOCNonionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 4 g/lChất giặt sau nhuộmChất giặt sau nhuộm và in vật liệu xenlulose với thuốc nhuộm hoạt tính. Đạt hiệu quả giặt ở nhiệt độ và dung tỉ thấp do đó tiết kiệm chi phí sản xuất. Ổn định trong môi trường muối, nước cứng và môi trường giặt chứa kiềm. Thích hợp cho quá trình giặt sau in, không dây màu hình in ra các khoảng trắng.
10ERIOPON® WFENonionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 3 g/lChất giặt sau nhuộmChất giặt sau quá trình nhuộm hoạt tính với thời gian giặt ngắn và nhiệt độ thấp, tiết kiệm chi phí sản xuất. Ổn định trong môi trường giặt chứa muối, kiềm và nước cứng. Đạt độ bền màu cao trong thời gian giặt ngắn với màu đậm. Thích hợp sử dụng cho quá trình giặt sau in và nhuộm liên tục.
11ALBAFIX® ECOCationic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 2 %Chất cầm màuCải thiện độ bền màu ướt cho quá trình nhuộm hoạt tính và trực tiếp. Tăng liên kết giữa phân tử thuốc nhuộm và xơ sợi. Ảnh hưởng đến độ bền màu ánh sáng và ánh màu sau khi cầm màu. Không chứa Formaldehyde và kẽm.
12ALBAFIX® FRD-TCationic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 3 % Ngấm ép: 10 - 30 g/lChất cầm màuTăng độ bền màu ướt cho vải sợi sau nhuộm hoạt tính. Tăng liên kết giữa phân tử thuốc nhuộm và xơ sợi. Không ảnh hưởng đến ánh màu và độ bền màu ánh sáng. Không chứa Formaldehyde.
13ALBAFIX® WFFCationic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 3 % Ngấm ép: 10 - 30 g/lChất cầm màuTăng độ bền màu ướt cho vải sợi sau nhuộm hoạt tính. Không ảnh hưởng đến ánh màu và độ bền màu ánh sáng. Phù hợp cho quá trình xử lý sau in và nhuộm liên tục. Không chứa Formaldehyde.
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngỨng dụngĐặc tính
1UNIVADINE® DFMAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 4 %Chất khuếch tánTăng khả năng khuếch tán thuốc nhuộm vào sâu bên trong xơ sợi. Tăng độ bền màu cho các vật liệu nhuộm với thuốc nhuộm phân tán năng lượng cao. Không ảnh hưởng đến độ bền màu giặt và độ bền màu ánh sáng. Tác dụng sửa màu cho vải, sợi khi nhuộm bị quá đậm hoặc loang màu.
2UNIVADINE® DIFAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 4 %Chất khếch tánChất tăng độ khuếch tán và đều màu cho thuốc nhuộm phân tán. Đem lại tính đều màu tốt và tránh loang màu. Tăng độ đều ngay cả khi tăng tốc độ lên nhiệt. Tác dụng sửa màu cho vải, sợi khi nhuộm bị quá đậm hoặc loang màu.
3UNIVADINE® DPLAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 2 %Chất phân tánChất phân tán ổn định cho các loại thuốc nhuộm có độ phân tán thấp ở nhiệt độ cao. Cải thiện độ đều màu cho nhuộm cone sợi và các loại vải dệt thoi.
4UNIVADINE® LEVNonionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 1 %Chất đều màuChất đều màu phân tán sử dụng cho các quy trình nhuộm nhạy cảm dễ bị loang và không đều màu. Cải thiện độ đều màu vượt trội so với các chất đều màu thông thường.
5UNIVADINE® TOPAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 2 %Chất phân tán đều màuChất kết hợp phân tán và đều màu cho PES và các loại sợi pha của PES. Cải thiện vấn đề không đều màu và loang màu trong quá trình nhuộm sợi và vải dệt thoi. Ổn định trong môi trường kiềm.
6UNIVADINE® LD-NFAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 3 %Chất phân tán đều màuChất kết hợp phân tán đều màu phù hợp quy trình nhuộm tận trích ở nhiệt độ và áp suất cao. Cải thiện độ đều màu, tránh loang màu trong quá trình nhuộm. Không ảnh hưởng đến độ bền màu giặt và ánh sáng.
7ALBATEX® AB-45Anionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 4 %Chất ổn định pH dung dịch nhuộmAxit đệm tác dụng ổn định pH trong quá trình nhuộm. Tăng độ lặp lại và nhuộm đạt màu trong lần nhuộm đầu tiên. Không cần thêm axit trong dung dịch nhuộm. pH = 4.5
8ALBATEX® ARAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 2 - 4 %Chất chống khử thuốc nhuộmChất chống khử cho các loại thuốc phân tán không ổn định ở nhiệt độ cao. Cải thiện hiệu suất quá trình nhuộm.
9ALBATEX® RIAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 3 %Chất chống khử thuốc nhuộmChất chống khử cho thuốc nhuộm TERASIL® W và WW
10UNIVADINE® ODNonionic/ Dạng lỏngTận trích: 2 - 3 %Chất chống oligomerChất chống oligomer, sử dụng trong quá trình nhuộm ở nhiệt độ cao trong môi trường axit.
11ERIOPON® RCAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 4 %Chất giặt sau nhuộmVải sợi đạt độ bền màu giặt, ma sát cao sau khi giặt khử. Tiết kiệm chi phí sản xuất. Không tạo bọt và phù hợp cho các hệ thống bơm cấp hóa chất tự động.
12ERIOPON® OSNonioni/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 4 %Chất giặt sau nhuộmChất giặt khử cho PES và các loại vật liệu pha PES/CEL, PES/EL,... Đạt độ bền màu cao sau giặt. Tiết kiệm chi phí sản xuất. Phù hợp cho máy nhuộm JET và các loại máy giặt.
13UV - FAST® HLF NEWAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 1.5 - 6 % Ngấm ép: 15 - 60 g/lChất hấp thụ tia UVChất hấp thụ tia UV phù hợp cho các sản phẩm sử dụng dưới ánh nắng trực tiếp. Sử dụng cho quy trình nhuộm tận trích kết hợp với thuốc nhuộm TERATOP, đạt được độ bền màu ánh sáng cao nhất.
14UV - FAST® PAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 2 - 5 % Ngấm ép: 20 - 50 g/lChất hấp thụ tia UVChất hấp thụ tia UV phù hợp cho các sản phẩm nệm bọc ghế ôtô và các tấm dán ngoài trời. Phù hợp cho quá trình tận trích, in, gia nhiệt. Giảm thiểu quá trình biến đổi của xơ Polyester.
15UV - FAST® PEXAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 2 - 5 %Chất hấp thụ tia UVChất hấp thụ tia UV hiệu năng cao khi sử dụng với thuốc nhuộm TERASIL và TERATOP®
STTTên sản phẩmIonic/ Hình thểNồng độ sử dụngỨng dụngĐặc tính
1UNIVADINE® MCAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 2 %Chất đều màuChất đều màu thuốc nhuộm axit phức kim loại. Ái lực với thuốc nhuộm.
2UNIVADINE® PAAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 4 %Chất đều màuChất đều màu ái lực với xơ polyamide.
3UNIVADINE® NTAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 2 %Chất đều màuChất đều màu ái lực với xơ. Phù hợp cho các loại máy winches, Jet.
4ALBEGAL® AAmphoteric Dạng lỏngTận trích: 1 - 2 %Chất đều màuChất đều màu cho Len, PAN, LEN/PES.
5ALBEGAL® SETAmphoteric Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 2 %Chất đều màuĐạt độ đều màu cao khi sử dụng thuốc nhuộm LANASET® cho nhuộm Len.
6ALBEGAL® WNonionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 2 %Chất đều màuChất đều màu cho Len nhuộm axit.
7ALBATEX® PS-35Nonionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.125 - 2 %Axit donorTăng tính axit dung dịch nhuộm khi tăng nhiệt độ. Phù hợp cho các loại máy nhuộm. Không ảnh hưởng đến độ bền màu vật liệu.
8MIRALAN® BAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 2 %Chất bảo vệ LenBảo vệ len trong các quá trình xử lý ở nhiệt độ cao.
9ERIOPON® LANNonionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 2 %Chất giặt sau nhuộmChất giặt sau nhuộm len với thuốc nhuộm hoạt tính.
10INVALON® DAMAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 2 - 4 %Chất giặt sau nhuộmChất giặt sau nhuộm cho Len, PAN và và các vật liệu pha Len và PAN
11ERIONAL® FRNAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 3 %Chất cầm màuTăng độ bền màu giặt Polyamide, PA/EL và Len sau cầm màu. Không ảnh hưởng đến độ bền màu ánh sáng và độ trắng.
12ERIONAL® CLAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 2 - 5 % Ngấm ép: 10 - 30 g/lChất cầm màuCải thiện độ bền màu với nước clo PA 6, PA 6.6 phù hợp sử dụng cho vải đồ bơi. Chất cầm màu chất lượng cao và bền sau nhiều lần giặt. Không ảnh hưởng đến ánh màu và độ mềm trên vật liệu.
13ERIOFAST® FIX-01Nonionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.5 - 2 %Chất cầm màuChất cầm màu cho thuốc nhuộm ERIOFAST.
14UV-FAST® W LIQAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 3 - 5 %Chất hấp thụ tia UV cho LenChất hấp thụ tia UV, bảo vệ len dưới tác động của nhiệt độ và ánh sáng. Giảm thiểu quá trình ố vàng. Không sử dụng cùng các chất tăng trắng quang học
15STABILON® AOAnionic/ Dạng lỏngTận trích: 1 - 3 % Ngấm ép: 10 - 30 g/lChất bảo vệ PolyamideBảo vệ polyamide dưới tác động của nhiệt độ và ánh sáng. Tăng tuổi thọ các sản phẩm từ polyamide sử dụng ngoài trời. Ái lực cao với xơ sợi từ đó cải thiện độ bền màu ánh sáng cho màu nhạt và trung bình.
16STABILON® NYAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 6 - 12 g/lChất bảo vệ Và chống ố vàng PolyamideChống ố vàng cho các vật liệu polyamide với các màu nhạt. Ổn định độ trắng và chống ố vàng trong các quá trình xử lý ở nhiệt độ cao.
17STABILON® NY-CAnionic/ Dạng lỏngNgấm ép: 2 - 5 g/lChất bảo vệ Và chống ố vàng PolyamideChất chống ố vàng cho polymide, thích hợp sử dụng cho các loại máy liên tục.
18UV - FAST® N2Anionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.3 - 0.6 % Ngấm ép: 3 - 6 g/lChất bảo vệ polyamideChất bảo vệ polyamide dưới tác động của ánh sáng và nhiệt độ. Cải thiện độ bền màu ánh sáng với các màu nhạt và trung bình. Phù hợp với quy trình tận trích và liên tục. Thay đổi ánh các màu nhạt khi sử dụng.
19UV - FAST® N3Anionic/ Dạng lỏngTận trích: 0.3 - 0.6 % Ngấm ép: 3 - 6 g/lChất bảo vệ PolyamideBảo vệ polyamide dưới tác động của nhiệt độ và ánh sáng. Không thay đổi ánh các màu nhạt khi sử dụng. Độ tận trích tốt hơn UV - FAST® N2.

Chất ngấm

Chất ngấm

Chất bôi trơn

Chất bôi trơn

Chất vệ sinh
thiết bị

Chất vệ sinh
thiết bị

Chất trợ nhuộm Xenlulose

Chất trợ nhuộm Xenlulose

Chất trợ nhuộm Len, Polyamide, Polyacrylic

Chất trợ nhuộm Len, Polyamide, Polyacrylic

Chất trợ nhuộm Polyester

Chất trợ nhuộm Polyester

NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ

Hóa chất trợ in

STTTên sản phẩmỨng dụngNồng độ sử dụngTác dụngĐặc tính
1LYOPRINT® ATP-30Vải dệt kim & dệt thoi20-30 g/kgHồ in (Chướng in)Cho hình in sắc nét, tươi sáng và có độ đều màu cao. Dễ dàng giặt trôi sau in. Không chứa dầu, dung môi và các loại khói, bọt. Tiết kiệm thời gian và dễ sử dụng.
2LYOPRINT® DT-CS-01Vải PES dệt kim & dệt thoi10-70g/kgHồ in (Chướng in)Tiết kiệm tối đa chi phí sản xuất. Thích hợp sử dụng hệ thống pha tự động. Độ lên màu và đều màu tốt hơn các loại hồ thông thường. Không cần sử dụng thêm axit và hóa chất cầm màu.
3LYOPRINT® PTF NEWVải dệt kim & dệt thoi1.2 – 2 %Hồ in (Chướng in)Hình in sắc nét với màu tươi sáng. Tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất. Không bị vón cục trong quá trình in.
4LYOPRINT® PT-RV NEWVải dệt kim & dệt thoi11–17 g/kgHồ in (chướng in)Hồ in cho hình in sắc nét và đều màu với độ đặc thấp. Ổn định trong môi trường điện ly. Phù hợp cho các quá trình in ướt với độ chính xác cao.
5LYOPRINT® PT-XNVải dệt kim & dệt thoi10-16 g/kgHồ in (Chướng in)Hồ in không cần thêm amoni. Cho hình in sắc nét với độ đều màu cao với các loại vật liệu. Hồ in có độ nhớt thấp. Không bị giảm độ nhớt khi thêm pigments hoặc các lại chất trợ in.
6LYOPRINT® RD-HT-02Vải dệt kim & dệt thoi Bông, PES20-50 g/kgHồ in (Chướng in)Hồ in cho hiệu quả cao so với các loại hồ in thông thường. Phù hợp thiết bị in tốc độ cao và hệ thống pha tự động. Không thay đổi độ nhớt khi thêm thuốc nhuộm. Tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất.
7LYOPRINT® PBAVải dệt kim & dệt thoi6-25 %BinderBinder có độ bền màu cao và mền mại cho vật liệu in. Không ảnh hưởng khuôn in trong quá trình dừng in lâu. Không ảnh hưởng khi pha với hồ in.
8LYOPRINT® AIR LYOPRINT® APVải PES dệt kim & dệt thoi3-5 g/kgChất tăng ngấm, chống bọtChất trợ tăng ngấm, giảm bọt trong quá trình in. Tiết kiệm chi phí sản xuất. Thân thiện với môi trường và phù hợp với hệ thống tự động.
9LYOPRINT® LFFVải dệt kim & dệt thoi5 – 10 % Khối lượng binderChất tạo liên kết ngangCải thiện độ bền màu ướt cho các vật liệu in pigment Phù hợp sử dụng cho các hệ thống bơm cấp tự động. Thân thiện môi trường và không chứa formaldehyde.
10LYOPRINT® PDNVải dệt kim & dệt thoi2–5 g/kgChất phân tánChất phân tán hiệu năng cao cho quá trình in. Cải thiện chất lượng quá trình in và hình in. Chống bẩn carbon đen.
11LYOPRINT® PSC NEWVải dệt kim & dệt thoi10-20 g/kgChất làm mềnChất làm mền và bôi trơn cho quá trình in pigment trên các loại vật liệu
12LYOPRINT® RG GRVải Bông dệt kim & dệt thoi5-10 g/kgChất chống khử thuốc nhuộmChống khử và biến ánh các loại thuốc nhuộm hoạt tính, trực tiếp và hoàn nguyên.
13LYOPRINT® DA LIQVải dệt kim & dệt thoi80-120 g/kgChất khử (In phá màu)Chất khử cho in phá màu bằng pigment. Không chứa Zn và dung môi, thân thiện với môi trường.
14CLEANJET CS CLEANJET PLUSThiết bị inHướng dẫn trên TDSChất rửa đầu inRửa sạch hóa chất và mực in trên đầu in kỹ thuật số.
15INK DILUENT AR INK DILUENT AR-HVVải dệt kim & dệt thoiHướng dẫn trên TDSChất tăng ngấm, chống bọtChất làm loãng có tác dụng mực in ngấm sâu vào vật liệu.
16THERMACOL® MPVải dệt kim & dệt thoi5-15 g/lChất giặt vải in trước nhuộmChất giặt cho vải trước in, tác dụng tăng ngấm cải thiện đều màu và bền màu hình in.

NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ

Hóa chất hoàn tất

STTTác dụngỨng dụngTên sản phẩm
1Chống thấm nước và dầuCotton, Polyester, các xơ khác và xơ pha. Vải dệt thoi và dệt kimPHOBOL CP - C, NB - NH, ZELAN R3, PHOBOTEX RSX, REC, PHOBOL EXTENDER XAN CON
2Hồ mềm axit béo và hồ mền siliconeCotton, Polyester, các xơ khác và xơ pha. Vải dệt thoi và dệt kimULTRATEX STS - DN, HSS, UHS, ULTRATEX SI, ULTRAPHI TG , TG - 01, SAPAMINE FPG, CSN - 01, TURPEX ACN NEW
3Chống nhănCotton, Polyester, các xơ khác và xơ pha. Vải dệt thoi và dệt kimKNITTEX FEL NEW, RCT PLUS, KNITTEX CHN
4Tăng tính thấm nước và làm mềmCotton, Polyester, các xơ khác và xơ pha. Vải dệt thoi và dệt kimULTRAPHIL® DCW NEW, ULTRAPHIL® HCT, ULTRAPHIL® HSD, ULTRAPHIL® P
5Chống trơn trượtCotton, Polyester, các xơ khác và xơ pha. Vải dệt thoi và dệt kimFORNAX® K CONC, FORNAX® W | FORNAX® W 250%
6Chống nắngCotton, Polyester, các xơ khác và xơ pha. Vải dệt thoi và dệt kimUV - SUN® CEL LIQ, UV - SUN® CUT - 01
7Chống tĩnh điệnCotton, Polyester, các xơ khác và xơ pha. Vải dệt thoi và dệt kimZEROSTAT EP

NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ

Hóa chất cơ bản ngành dệt nhuộm

STTTác dụngTên sản phẩm
1Hóa chất dùng cho tiền xử lý và tẩy trắngTẩy đường (Na2S2O4), Oxy già (H2O2), Javen (NaClO), Thuốc tím (KMnO4), Xút (NaOH)
2Hóa chất dùng điều chỉnh môi trường dung dịch nhuộmXút (NaOH), Axit sulfuric (H2SO4), Axit Clohydric (HCl), Axit Acetic (CH3COOH), Soda As light (Na2CO3), Axit Foocmic (HCOOH), Natri sulfit (Na2SO3), Natri sulfat (Na2SO4), Ammoni clorua (NH4Cl)
3Các hóa chất dùng để xử lý nước đầu vào và nước thải sau nhuộmPAC, Phèn đơn, Polymer, FeSO4.7H2O, HCl, NaOH, H2SO4, hạt trao đổi cation, anion .v.v

Đối tác của chúng tôi

Các giải thưởng của Vietchem

Giải thưởng Top 10 thương hiệu nổi tiếng và uy tín Đất Việt năm 2022
Công ty TNHH sản xuất Tân Thành (nằm trong hệ sinh thái của Vietchem) đạt giải "Thương hiệu xuất sắc châu Á"
Công ty TNHH sản xuất Tân Thành (nằm trong hệ sinh thái của Vietchem) đạt giải "Sản phẩm - Dịch vụ chất lượng Quốc tế 2023"

Công ty CP XNK Hóa chất và Thiêt bị Kim Ngưu

GỬI ĐĂNG KÝ

Nhận tư vấn và báo giá ngay

!

HCCN TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAM

Ông Nguyễn Hải Thanh - Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 hoặc (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn

HCCN TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂY

Ông Nguyễn Đức Toàn - Hóa Chất Công Nghiệp
0946667708
kd258@vietchem.vn

Danh mục sản phẩm

  • Hóa chất tiền xử lý
  • Thuốc nhuộm
  • Tăng trắng quang học
  • Hóa chất trợ nhuộm

HCCN TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC

Bà Đinh Phương Thảo - Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
  • Hóa chất trợ in
  • Hóa chất hoàn tất
  • Hóa chất cơ bản ngành dệt nhuộm

ĐĂNG KÝ NHẬN KHUYẾN MẠI

GỬI

*Mọi thông tin đều được bảo mật tuyệt đối
TẠI SAO NÊN CHỌN VIETCHEM
DANH MỤC SẢN PHẨM
ĐỐI TÁC
giải thưởng

GỬI ĐĂNG KÝ

Nhận tư vấn và báo giá ngay

!

*Mọi thông tin đều được bảo mật tuyệt đối
Chọn sản phẩm muốn tư vấn: